Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 Tiếng Anh 9 - iLearn Smart World Unit 2 Từ vựng – Tiếng Anh 9 iLearn Smart World: LESSON...

Unit 2 Từ vựng – Tiếng Anh 9 iLearn Smart World: LESSON 1 1. nuclear family : (n) gia đình hạt nhân Spelling: /ˈnjuːklɪə/ /ˈfæmɪli/ Example: My family is a nuclear family. I live with my parents and sisters. Translate

Hướng dẫn giải Tiếng Anh 9 iLearn Smart World Unit 2 Từ vựng – Unit 2: Life in the past – Tiếng Anh 9 iLearn Smart World. Tổng hợp từ vựng Unit 2: Life in the past Tiếng Anh 9 iLearn Smart World…

LESSON 1

1.nuclear family : (n) gia đình hạt nhân

Spelling: /ˈnjuːklɪə/ /ˈfæmɪli/

Example: My family is a nuclear family. I live with my parents and sisters.

Translate: Gia đình tôi là gia đình hạt nhân. Tôi sống với bố mẹ và các chị gái.


2.relative : (n) người than, họ hàng

Spelling: /ˈrelətɪv/

Example: Tết is the only time I see all my relatives. My aunts and uncles don’t live near us.

Translate: Tết là dịp duy nhất tôi được gặp tất cả người thân của mình. Các cô chú của tôi không sống gần chúng tôi.


3.single : (adj) độc thân

Spelling: /ˈsɪŋɡl/”>

Example: Many young women prefer to be single. They don’t want to get married.

Translate: Nhiều phụ nữ trẻ thích sống độc thân. Họ không muốn kết hôn.


4.extended family : (n) đại gia đình

Spelling: /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/

Example: My friend lives with her extended family. She lives with her parents, grandparents, aunts and uncles.

Translate: Bạn tôi sống với đại gia đình của cô ấy. Cô bé sống với bố mẹ, ông bà, cô dì chú bác.


5.house husband : (n) chồng nội trợ

Spelling: /ˈhaʊs hʌzbənd/

Example: Many men don’t like being a househusband. They think men should earn money for the family.

Translate: Nhiều người đàn ông không thích làm chồng nội trợ. Họ cho rằng đàn ông nên kiếm tiền nuôi gia đình.


6.generation : (n) thế hệ

Spelling: /ˌdʒenəˈreɪʃn/

Example: My grandpa says my generation doesn’t work hard, and people my age just want easy jobs.

Translate: Ông tôi nói rằng thế hệ của tôi không làm việc chăm chỉ và những người ở độ tuổi của tôi chỉ muốn những công việc dễ dàng.


7.breadwinner : (n) trụ cột gia đình

Spelling: /ˈbredwɪnə(r)/

Example: She became the breadwinner and worked to take care of her family.

Translate: Cô trở thành trụ cột và làm việc để chăm sóc gia đình.


8.marriage : (n) hôn nhân

Spelling: /ˈmærɪdʒ/

Example: My cousin is in a happy marriage with his wife.

Translate: Anh họ tôi đang có một cuộc hôn nhân hạnh phúc với vợ anh ấy.


9.divorce : (v) ly hôn

Spelling: /dɪˈvɔːs/

Example: My uncle is getting divorced. His wife doesn’t want to be with him anymore.

Translate: Chú tôi sắp ly hôn. vợ anh không muốn ở bên anh nữa.


10.housewife : (n) nội trợ

Spelling: /ˈhaʊswaɪf/

Example: My grandma was a housewife. She took care of the family and didn’t have a job after getting married.

Translate: Bà tôi là một bà nội trợ. Cô ấy phải chăm sóc gia đình và không có việc làm sau khi kết hôn.


11.relationship : (n) mối quan hệ

Spelling: /rɪˈleɪʃnʃɪp/”>

Example: Some people think only about themselves, even in family relationships.

Translate: Một số người chỉ nghĩ đến bản thân họ, ngay cả trong các mối quan hệ gia đình.


12.society : (n) xã hội

Spelling: /səˈsaɪəti/

Example: Racism exists at all levels of society.

Translate: Phân biệt chủng tộc tồn tại ở mọi tầng lớp trong xã hội.


13.official : (adj) chính thức

Spelling: /əˈfɪʃl/”>

Example: The news is not yet official.

Translate: Tin này vẫn chưa chính thức.


14.interview : (n) cuộc phỏng vấn

Spelling: /ˈɪntəvjuː/

Example: She’s been called for an interview.

Translate: Cô ấy được gọi phỏng vấn.


15.common : (adj) phổ biến

Spelling: /ˈkɒmən/”>

Example: Ms. Nguyễn, you have 13 children and 24 grandchildren. That isn’t common now.

Translate: Bà Nguyễn, bà có 13 người con và 24 cháu. Điều đó bây giờ không còn phổ biến nữa.


16.change : (n) sự thay đổi

Spelling: /tʃeɪndʒ/”>

Example: What do you think about this change?

Translate: Bạn nghĩ gì về sự thay đổi này?


17.independent : (adj) độc lập

Spelling: /ˌɪndɪˈpendənt/”>

Example: The smaller family size allows people to be more independent.

Translate: Quy mô gia đình nhỏ hơn cho phép mọi người độc lập hơn.


18.connection : (n) sự liên kết

Spelling: /kəˈnek.ʃən/

Example: Sometimes it makes the connections between relatives weaker.

Translate: Đôi khi nó làm cho mối liên kết giữa những người thân trở nên yếu đi.


19.role : (n) vai trò

Spelling: /roul/”>

Example: Were the roles of the family members different?

Translate: Vai trò của các thành viên trong gia đình có khác nhau không?


20.raise a child : (v. phrase) nuôi nấng một đứa trẻ

Spelling: /reɪz ə ʧaɪld/

Example: It costs a lot of money to raise a child now.

Translate: Nuôi một đứa con bây giờ tốn rất nhiều tiền.


21.memory : (n) kỷ niệm

Spelling: /ˈmeməri/

Example: Thanks for sharing your memories with me.

Translate: Cảm ơn đã chia sẻ những kỷ niệm của bạn với tôi.


22.competition : (n) cuộc thi

Spelling: /kɑːm.pəˈtɪʃ.ən/

Example: In 1970, my father won an art competition.

Translate: Năm 1970, bố tôi đoạt giải trong một cuộc thi nghệ thuật.


23.make decisions : (v. phrase) đưa ra những quyết định

Spelling: /meɪk dɪˈsɪʒənz/”>

Example: Women also make decisions.

Translate: Phụ nữ cũng đưa ra quyết định.


24.tradition : (n) truyền thống

Spelling: /trəˈdɪʃn/”>

Example: There’s a tradition in our family that we have a party on New Year’s Eve.

Translate: Gia đình chúng tôi có một truyền thống là tổ chức tiệc vào đêm giao thừa.


25.custom : (n) phong tục

Spelling: /ˈkʌstəm/”>

Example: She grew up with Chinese customs and traditions.

Translate: Cô lớn lên với phong tục và truyền thống Trung Quốc.


26.uncomfortable : (adj) không thoải mái

Spelling: /ʌnˈkʌmftəbl/

Example: Living with many people can be uncomfortable.

Translate: Sống chung với nhiều người có thể không thoải mái.


LESSON 2

27.memorable : (adj) đáng nhớ

Spelling: /ˈmemərəbl/”>

Example: The holiday provided many memorable moments.

Translate: Kỳ nghỉ đã mang lại nhiều khoảnh khắc đáng nhớ.


28.bake : (v) nướng

Spelling: /beɪk/

Example: My mom loves baking for her nieces and nephews.

Translate: Mẹ tôi thích nướng bánh cho các cháu gái và cháu trai của bà.


29.sketch : (v) vẽ phác thảo

Spelling: /sketʃ/

Example: My grandpa loves sketching in his yard.

Translate: Ông tôi thích vẽ phác thảo trong sân nhà.


30.tuk-tuk : (n) xe tuk tuk

Spelling: /ˈtʊk.tʊk/

Example: We used to travel around on a tuk-tuk.

Translate: Chúng tôi thường đi du lịch khắp nơi bằng xe tuk-tuk.


31.clay pot : (n) nồi đất

Spelling: /kleɪ pɒt/”>

Example: My grandma used to use a
clay pot
to cook soup.

Translate: Bà tôi thường dùng nồi đất để nấu canh.


32.stall : (n) quầy

Spelling: /stɔːl/”>

Example: My sister works in a market
stall
.

Translate: Em gái tôi làm việc ở một quầy hàng ở chợ.


33.nephew : (n) cháu trai (của bác, cô, chú,…)

Spelling: /ˈnefjuː/”>

Example: My mom loves baking for her nieces and nephews.

Translate: Mẹ tôi thích nướng bánh cho các cháu gái và cháu trai của bà.


34.niece : (n) cháu gái (của bác, cô, chú,…)

Spelling: /niːs/”>

Example: My mom loves baking for her nieces and nephews.

Translate: Mẹ tôi thích nướng bánh cho các cháu gái và cháu trai của bà.


35.cottage : (n) nhà tranh

Spelling: /ˈkɒtɪdʒ/”>

Example: Grandpa’s wife used to go to the cottage.

Translate: Vợ của ông nội thường đến nhà tranh.


36.sweep the floor : (v. phrase) quét sàn

Spelling: / swiːp ðə flɔː/

Example: My mother used to sweep the floor in the morning.

Translate: Mẹ tôi thường quét nhà vào buổi sáng.


37.do arts and crafts : (v. phrase) làm đồ thủ công mĩ nghệ

Spelling: /duː ɑːts ænd krɑːfts/

Example: I used to do arts and crafts in the yard when I was little.

Translate: Tôi thường làm nghệ thuật và thủ công trong sân khi còn nhỏ.


38.play board games : (v. phrase) chơi trò chơi bàn cờ

Spelling: /pleɪ/ /bɔːd/ /geɪmz/

Example: The children used to play board games.

Translate: Bọn trẻ thường chơi trò chơi board game.


LESSON 3

39.childhood : (n) tuổi thơ

Spelling: /ˈtʃaɪldhʊd/”>

Example: Do you have any similar childhood memories with your family?

Translate: Bạn có kỷ niệm tuổi thơ tương tự nào với gia đình mình không?


40.overcome : (v) vượt qua

Spelling: /ˌəʊvəˈkʌm/”>

Example: We should work hard to overcome difficulties.

Translate: Chúng ta nên làm việc chăm chỉ để vượt qua khó khăn.


41.elementary school : (n) trường tiểu học

Spelling: /ˌɛlɪˈmɛntəri/ /skuːl/”>

Example: Her family was poor, and she only finished elementary school.

Translate: Gia đình cô rất nghèo, cô chỉ học xong tiểu học.


42.afterwards : (adv) sau đó

Spelling: /ˈɑːftəwədz/”>

Example: Afterwards , she worked at a pottery place.

Translate: Sau đó, cô làm việc tại một xưởng gốm.


43.pottery : (n) đồ gốm

Spelling: /ˈpɒtəri/

Example: He was good at making pottery and proud of the things he made.

Translate: Anh ấy giỏi làm đồ gốm và tự hào về những thứ mình làm ra.


44.fall in love : (v. phrase) yêu nhau

Spelling: /fɔːl ɪn lʌv/”>

Example: They fell in love and got married two years later.

Translate: Họ yêu nhau và kết hôn hai năm sau đó.


45.meanwhile : (adv) trong khi đó

Spelling: /ˈmiːnwaɪl/”>

Example: Meanwhile , my grandmother sold groceries at home.

Translate: Trong khi đó, bà tôi bán hàng tạp hóa ở nhà.


46.eventually : (adv) cuối cùng

Spelling: /i’vent∫uəli/”>

Example: They eventually saved enough money to buy a house of their own and raised three children.

Translate: Cuối cùng họ đã tiết kiệm đủ tiền để mua một căn nhà riêng và nuôi ba đứa con.


47.thankful : (adj) biết ơn

Spelling: /ˈθæŋkfl/”>

Example: I sometimes think about the stories my grandmother told me and feel thankful for her and my grandfather.

Translate: Đôi khi tôi nghĩ về những câu chuyện bà tôi kể và cảm thấy biết ơn bà và ông tôi.


48.problem : (n) vấn đề

Spelling: /ˈprɒbləm/”>

Example: Whenever I have a difficult problem , I think about those stories and tell myself to continue to work hard.

Translate: Mỗi khi gặp vấn đề khó khăn, tôi lại nghĩ đến những câu chuyện đó và tự nhủ phải tiếp tục cố gắng.


49.medical school : (n) trường y

Spelling: /ˈmɛdɪkəl skuːl/”>

Example: He dreamed of being a doctor since he was a little kid and studied hard. Eventually, he got into medical school.

Translate: Anh mơ ước trở thành bác sĩ từ khi còn nhỏ và học tập rất chăm chỉ. Cuối cùng, anh đỗ vào trường y.