Trả lời Tiếng Anh 9 Global Success Unit 5 Từ vựng – Unit 5: Our experiences – Tiếng Anh 9 Global Success. Tổng hợp từ vựng Unit 5: Our experiences Tiếng Anh 9 Global Success…
I. GETTING STARTED
1.local speciality : (n) đặc sản địa phương
Spelling: /ˈləʊkl ˌspeʃiˈæləti/
Example: Pho is a famous local specialty in Hanoi.
Translate: Phở là một đặc sản nổi tiếng ở Hà Nội.
2.ride horses : (v) cưỡi ngựa
Spelling: /raɪd ˈhɔːsɪz/
Example: We got to ride horses during our school trip to the countryside.
Translate: Chúng tôi được cưỡi ngựa trong chuyến đi của trường về vùng nông thôn.
3.take photos : (v) chụp ảnh
Spelling: /teɪk foʊ.t̬oʊ/
Example: Students love to take photos of their friends during school events.
Translate: Học sinh thích chụp ảnh bạn bè trong các sự kiện của trường.
4.explore a site : (v) khám phá địa điểm
Spelling: /ɪkˈsplɔːr ə saɪt/”>
Example: Our class plans to explore a site of ancient ruins next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định khám phá một địa điểm có di tích cổ vào tháng tới.
5.ride a jeep : (v) đi xe jeep
Spelling: /raɪd ə dʒiːp/
Example: Our class plans to ride a jeep through the safari park next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định đi xe jeep qua công viên safari vào tháng tới.
6.dance with local people : (v) khiêu vũ với người dân địa phương
Spelling: /dɑːns wɪð ˈləʊkl ˈpiːpl/
Example: Our class plans to dance with local people at the cultural festival next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định nhảy múa với người dân địa phương tại lễ hội văn hóa vào tháng tới.
7.take an eco-tour : (v) đi du lịch sinh thái
Spelling: /teɪk ən ˈiːkəʊ tʊə/
Example: Our class plans to take an eco-tour of the national park next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định tham gia một tour du lịch sinh thái tại công viên quốc gia vào tháng tới.
8.see a gong show : (v) xem biểu diễn cồng chiêng
Spelling: /siː ə ɡɒŋ ʃəʊ/
Example: Our class plans to see a gong show at the cultural center next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định xem một buổi biểu diễn cồng chiêng tại trung tâm văn hóa vào tháng tới.
9.climb a mountain : (v) leo núi
Spelling: /klaɪm ə ˈmaʊntən/
Example: Our class plans to climb a mountain as part of our geography field trip next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định leo núi trong chuyến thực địa môn địa lý vào tháng tới.
10.explore the seabed : (v) khám phá đáy biển
Spelling: /ɪkˈsplɔː ðə ˈsiːbed/
Example: Our class plans to explore the seabed using underwater cameras next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định khám phá đáy biển bằng camera dưới nước vào tháng tới.
11.see a tribal dance show : (v) xem biểu diễn múa múa dân tộc
Spelling: /siː ə ˈtraɪbl dɑːns ʃəʊ/
Example: Our class plans to see a tribal dance show during our visit to the indigenous village next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định xem một buổi biểu diễn múa của bộ lạc trong chuyến thăm làng bản địa vào tháng tới.
12.stream : (n) dòng suối
Spelling: /striːm/
Example: Our class plans to study the ecosystem of a stream in the nearby forest next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định nghiên cứu hệ sinh thái của một con suối trong khu rừng gần đó vào tháng tới.
13.species : (n) loài (sinh vật)
Spelling: /ˈspi·ʃiz/”>
Example: Our class plans to observe different species of birds at the wildlife sanctuary next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định quan sát các loài chim khác nhau tại khu bảo tồn động vật hoang dã vào tháng tới.
14.enjoyable : (adj) thú vị
Spelling: /ɪnˈdʒɔɪəbl/
Example: Our class hopes the field trip next month will be an enjoyable experience for everyone.
Translate: Lớp chúng tôi hy vọng chuyến đi thực địa vào tháng tới sẽ là một trải nghiệm thú vị cho tất cả mọi người.
15.thrilling : (n) kích thích
Spelling: /ˈθrɪlɪŋ/
Example: Our class expects the zip-lining activity next month to be a thrilling adventure.
Translate: Lớp chúng tôi mong đợi hoạt động trượt zipline vào tháng tới sẽ là một cuộc phiêu lưu hồi hộp.
16.amazing : (adj) tuyệt vời
Spelling: /əˈmeɪzɪŋ/”>
Example: Our class anticipates seeing amazing views from the top of the mountain next month.
Translate: Lớp chúng tôi mong đợi sẽ được chiêm ngưỡng những cảnh quan tuyệt vời từ đỉnh núi vào tháng tới.
17.brilliant : (adj) xuất sắc, tuyệt vời
Spelling: /ˈbrɪliənt/”>
Example: Our class plans to visit a brilliant science exhibition next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định tham quan một triển lãm khoa học xuất sắc vào tháng tới.
II. CLOSER LOOK 1
18.learn by rote : (v) học vẹt
Spelling: /lɜːn baɪ rəʊt/
Example: Our class plans to learn by rote some important historical dates next month.
Translate: (Lớp chúng tôi dự định học thuộc lòng một số ngày lịch sử quan trọng vào tháng tới.)
19.tour a campus : (n) tham quan khuôn viên trường
Spelling: /tʊə(r) ə ˈkæmpəs/
Example: Our class plans to tour a campus of the local university next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định tham quan khuôn viên của trường đại học địa phương vào tháng tới.
20.give a performance : (v) biểu diễn
Spelling: /ɡɪv ə pəˈfɔːməns/
Example: Our class plans to give a performance of a play at the school festival next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định biểu diễn một vở kịch tại lễ hội trường học vào tháng tới.
21.put up tents : (v) dựng lều
Spelling: /pʊt ʌp tents/
Example: Our class plans to put up tents during our camping trip next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định dựng lều trong chuyến cắm trại vào tháng tới.
22.go snorkeling : (v) đi lặn với ống thở
Spelling: /ɡəʊ ˈsnɔːkəlɪŋ/
Example: Our class plans to go snorkeling in the coral reef next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định lặn với ống thở ở rạn san hô vào tháng tới.
23.helpless : (adj) bất lực
Spelling: /ˈhelpləs/
Example: Our class plans to learn about animals that are helpless without their natural habitats next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định tìm hiểu về những loài động vật bất lực khi không có môi trường sống tự nhiên vào tháng tới.
24.exhilarating : (adj) kích thích, mãn nhãn
Spelling: /ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/
Example: Our class plans to have an exhilarating experience white-water rafting next month.
Translate: (Lớp chúng tôi dự định có trải nghiệm phấn khích khi chèo thuyền vượt thác vào tháng tới.)
25.embarrassing : (adj) xấu hổ, ngại ngùng
Spelling: /ɪmˈbærəsɪŋ/
Example: Our class plans to share funny, embarrassing stories during our bonfire night next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định chia sẻ những câu chuyện hài hước, đáng xấu hổ trong đêm lửa trại vào tháng tới.
26.unpleasant : (adj) khó chịu
Spelling: /ʌnˈpleznt/
Example: Our class plans to learn how to handle unpleasant situations during our first aid course next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định học cách xử lý các tình huống khó chịu trong khóa học sơ cứu vào tháng tới.
27.coral reef : (n) rạn san hô
Spelling: /ˌkɔːr.əl ˈriːf/
Example: Our class plans to study the ecosystem of a coral reef during our marine biology trip next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định nghiên cứu hệ sinh thái của một rạn san hô trong chuyến đi học sinh vật biển vào tháng tới.
28.by chance : (adv) tình cờ
Spelling: /baɪ – tʃɑːns/
Example: Our class plans to learn how many scientific discoveries were made by chance next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định tìm hiểu về việc có bao nhiêu phát hiện khoa học được tìm ra một cách tình cờ vào tháng tới.
29.yearbook : (n) niên giám
Spelling: /ˈjɪəbʊk/”>
Example: Our class plans to start working on our school yearbook next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định bắt đầu làm kỷ yếu trường vào tháng tới.
30.sail a yacht : (v) đi thuyền buồm
Spelling: /seɪl ə jɒt/
Example: Our class plans to learn how to sail a yacht during our water sports week next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định học cách lái thuyền buồm trong tuần lễ thể thao dưới nước vào tháng tới.
31.wildlife : (n) động vật hoang dã
Spelling: /ˈwaɪldlaɪf/
Example: Our class plans to observe wildlife in their natural habitat during our safari trip next month.
Translate: Lớp chúng tôi dự định quan sát động vật hoang dã trong môi trường sống tự nhiên của chúng trong chuyến đi safari vào tháng tới.
III. CLOSER LOOK 2
32.ethnic : (adj) dân tộc
Spelling: /ˈeθnɪk/
Example: Our school celebrates ethnic diversity with a multicultural festival each year.
Translate: Trường chúng tôi tổ chức lễ hội đa văn hóa hàng năm để tôn vinh sự đa dạng sắc tộc.
33.tribal : (adj) bộ lạc
Spelling: /ˈtraɪ.bəl/
Example: The museum has an exhibition of tribal art from various indigenous cultures.
Translate: Bảo tàng có một cuộc triển lãm nghệ thuật bộ lạc từ các nền văn hóa bản địa khác nhau.
IV. COMMUNICATION
34.team building activity : (n) hoạt động nhóm, đồng đội
Spelling: /tiːm ˈbɪldɪŋ ækˈtɪvəti/
Example: Our class participated in a team building activity to improve cooperation and communication.
Translate: Lớp chúng tôi đã tham gia một hoạt động xây dựng đội nhóm để cải thiện sự hợp tác và giao tiếp.
35.exciting : (adj) thú vị
Spelling: /ɪkˈsaɪtɪŋ/
Example: The exciting science fair showcased many innovative projects from students.
Translate: Hội chợ khoa học thú vị đã trưng bày nhiều dự án sáng tạo từ các học sinh.)
36.campsite : (n) khu cắm trại
Spelling: /ˈkæmpsaɪt/
Example: We set up our tents at the campsite near the lake for our overnight stay.
Translate: Chúng tôi dựng lều tại địa điểm cắm trại gần hồ để ở qua đêm.
37.ankle : (n) mắt cá chân
Spelling: /ˈæŋkl/
Example: Sarah sprained her ankle during the basketball game and had to sit out.
Translate: Sarah bị bong gân mắt cá chân trong trận bóng rổ và phải ngồi ngoài.
38.put up : (phr.v) dựng lên
Spelling: /pʊt/ /ʌp/
Example: The students helped put up decorations for the school dance.
Translate: Các học sinh đã giúp dựng lên các đồ trang trí cho buổi khiêu vũ của trường.
39.terrible : (adj) khủng khiếp
Spelling: /ˈterəbl/”>
Example: The terrible storm caused the cancellation of our outdoor event.
Translate: Cơn bão khủng khiếp đã khiến sự kiện ngoài trời của chúng tôi bị hủy bỏ.
V. SKILL 1
40.attend : (v) tham dự
Spelling: /əˈtend/
Example: All students are required to attend the assembly on Friday morning.
Translate: Tất cả học sinh đều phải có mặt tại buổi họp chung vào sáng thứ Sáu.
41.army : (n) quân đội
Spelling: /ˈɑːmi/
Example: My grandfather served in the army for twenty years before retiring.
Translate: Ông tôi đã phục vụ trong quân đội hai mươi năm trước khi nghỉ hưu.
42.theme : (n) chủ đề
Spelling: /θiːm/
Example: The theme of this year’s school festival is “Sustainability and Innovation.”
Translate: Chủ đề của lễ hội trường học năm nay là “Sự bền vững và Đổi mới.”” type=”lghaudio” />
43.performance : (n) màn biểu diễn
Spelling: /pəˈfɔːməns/
Example: The drama club’s performance of “Romeo and Juliet” received a standing ovation.
Translate: Buổi biểu diễn “Romeo và Juliet” của câu lạc bộ kịch đã nhận được sự tán thưởng nhiệt liệt.” type=”lghaudio” />
44.unforgettable : (adj) khó quên
Spelling: /ˌʌnfəˈɡetəbl/”>
Example: Our class trip to the capital was an unforgettable experience for everyone.
Translate: Chuyến đi của lớp chúng tôi đến thủ đô là một trải nghiệm khó quên đối với mọi người.
45.special : (adj) đặc biệt
Spelling: /ˈspeʃl/”>
Example: The school organized a special ceremony to honor outstanding students.
Translate: Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ đặc biệt để vinh danh các học sinh xuất sắc.
46.receive : (v) nhận
Spelling: /rɪˈsiːv/
Example: Students will receive their exam results next week.
Translate: Học sinh sẽ nhận được kết quả thi vào tuần tới.
47.environment : (n) môi trường
Spelling: /ɪnˈvaɪrənmənt/
Example: Our school promotes a healthy learning environment for all students.
Translate: Trường chúng tôi thúc đẩy một môi trường học tập lành mạnh cho tất cả học sinh.
48.strict : (adj) nghiêm khắc
Spelling: /strɪkt/
Example: The new teacher has a strict policy on homework submission deadlines.
Translate: Giáo viên mới có chính sách nghiêm khắc về thời hạn nộp bài tập về nhà.
VI. SKILL 2
49.competition : (n) cuộc thi, sự cạnh tranh
Spelling: /kɑːm.pəˈtɪʃ.ən/
Example: The annual science competition encourages students to develop innovative projects.
Translate: Cuộc thi khoa học hàng năm khuyến khích học sinh phát triển các dự án sáng tạo.
50.confidence : (n) sự tự tin
Spelling: /ˈkɒnfɪdəns/
Example: Public speaking classes help students build confidence in expressing their ideas.
Translate: Các lớp học nói trước công chúng giúp học sinh xây dựng sự tự tin trong việc bày tỏ ý kiến của mình.
51.soft skill : (n) kỹ năng mềm
Spelling: /sɒft skɪl/
Example: Employers value soft skills such as teamwork and communication in addition to academic knowledge.
Translate: Các nhà tuyển dụng đánh giá cao kỹ năng mềm như làm việc nhóm và giao tiếp bên cạnh kiến thức học thuật.
VII. LOOKING BACK
52.bully : (v) bắt nạt
Spelling: /ˈbʊli/
Example: The school has a zero-tolerance policy for students who are bullied or engage in bullying.
Translate: Nhà trường có chính sách không khoan nhượng đối với học sinh bị bắt nạt hoặc tham gia vào việc bắt nạt.
53.aware : (adj) nhận thức (về)
Spelling: /əˈweə(r)/
Example: Students should be aware of the importance of digital safety when using social media.
Translate: Học sinh nên nhận thức được tầm quan trọng của an toàn số khi sử dụng mạng xã hội.
54.join : (v) tham gia
Spelling: /dʒɔɪn/
Example: Many students join extracurricular clubs to explore their interests and make new friends.
Translate: Nhiều học sinh tham gia các câu lạc bộ ngoại khóa để khám phá sở thích và kết bạn mới.
55.prehistoric : (adj) tiền sử
Spelling: /ˌpriːhɪˈstɔːrɪk/
Example: Our history class is studying prehistoric tools and their uses.
Translate: Lớp lịch sử của chúng tôi đang nghiên cứu về các công cụ thời tiền sử và cách sử dụng chúng.
56.assignment : (n) bài tập, nhiệm vụ
Spelling: /əˈsaɪnmənt/”>
Example: The teacher gave us a challenging assignment to complete over the weekend.
Translate: Giáo viên đã giao cho chúng tôi một bài tập đầy thách thức để hoàn thành trong cuối tuần.
VIII. PROJECT
57.memorable experience : (n) trải nghiệm đáng nhớ
Spelling: /ˈmemərəbl ɪkˈspɪəriəns/
Example: The field trip to the science museum was a memorable experience for the whole class.
Translate: Chuyến đi thực tế đến bảo tàng khoa học là một trải nghiệm đáng nhớ cho cả lớp.