Trả lời Câu 3 A Closer Look 2 – Unit 6 – Tiếng Anh 9 Global Success. Gợi ý: make (v): tạo ra/ làm ra.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Complete each sentence with the correct form of a verb from the box.
(Hoàn thành mỗi câu với dạng đúng của động từ trong khung.)
make learn give work teach |
1. We want _______ how to make toys from natural materials.
2. Yesterday, we finished _______ on the poster for our Good Old Days project.
3. I have promised _______ my grandfather how to find news online.
4. My grandmother suggested _______ a traditional long dress for the wedding.
5. Our group agreed _______ a presentation about school uniforms in the 20th century.
Hướng dẫn:
make (v): tạo ra/ làm ra
learn (v): học
give (v): đưa/ cho
work (v): làm việc
teach (v): dạy
Lời giải:
1. to learn |
2. working |
3. to teach |
4. making |
5. to give |
1. want + to V: muốn làm gì
We want to learn how to make toys from natural materials.
(Chúng tôi muốn học cách làm đồ chơi từ vật liệu tự nhiên.)
2. finish + V-ing: hoàn thành
Yesterday, we finished working on the poster for our Good Old Days project.
(Hôm qua, chúng tôi đã hoàn thành xong tấm áp phích cho dự án Good Old Days.)
3. promise + to V: hứa làm gì
I have promised to teach my grandfather how to find news online.
(Tôi đã hứa sẽ dạy ông tôi cách tìm tin tức trực tuyến.)
4. suggest + V-ing: gợi ý làm gì
My grandmother suggested making a traditional long dress for the wedding.
(Bà tôi đề nghị may một chiếc áo dài truyền thống cho đám cưới.)
5. agree + to V: đồng ý làm gì
Our group agreed to give a presentation about school uniforms in the 20th century.
(Nhóm chúng tôi đồng ý thuyết trình về đồng phục học sinh trong thế kỷ 20.)