Giải Bạn sẽ nghe Trang nói về thiết bị điện tử yêu thích của cô ấy. Nghe và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C – Skills 2.
Câu hỏi/Đề bài:
2. You will hear Trang talking about her favourite electronic device. Listen and choose the correct answer A, B, or C.
1. In Trang’s opinion, cleaning the floor _______.
(Theo ý kiến của Trang, việc lau sàn _______.)
A. is an easy and interesting task
(là một nhiệm vụ dễ dàng và thú vị)
B. is boring and takes a lot of time
(nhàm chán và mất nhiều thời gian)
C. can only be done by housekeepers
(chỉ có thể được thực hiện bởi quản gia)
2. Trang’s current robotic vacuum cleaner can clean _______.
(Robot hút bụi hiện tại của Trang có thể làm sạch _______.)
A. almost every dust, spot, and dirty mark in her house
(hầu hết mọi bụi bẩn, đốm và vết bẩn trong nhà cô ấy)
B. only dust, spots, and dirty marks that we can see
(chỉ có bụi, đốm và vết bẩn mà chúng ta có thể nhìn thấy)
C. dust, spots, and dirty marks under human control
(bụi, đốm và vết bẩn dưới sự kiểm soát của con người)
3. If you drop crumbs to the floor, robotic vacuum cleaners of the future will come by and _______.
(Nếu bạn làm rơi mảnh vụn xuống sàn, robot hút bụi trong tương lai sẽ xuất hiện và _______.)
A. wipe all of them with a rubber
(lau tất cả chúng bằng cao su)
B. suck them all up
(hút tất cả chúng lên)
C. remind you to clean them
(nhắc nhở bạn làm sạch chúng)
4. In the future, laser technology will enable robot vacuum cleaners to _______.
(Trong tương lai, công nghệ laser sẽ cho phép robot hút bụi _______.)
A. get to any floor or room in our houses
(đến bất kỳ tầng hoặc phòng nào trong nhà của chúng tôi)
B. climb stairs and open doors or drawers
(leo cầu thang và mở cửa hoặc ngăn kéo)
C. see everything on the ground
(nhìn thấy mọi thứ trên mặt đất)