Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 Tiếng Anh 9 - Global Success Bài 3 Looking back – Unit 5 Tiếng Anh 9 – Global...

Bài 3 Looking back – Unit 5 Tiếng Anh 9 – Global Success: Grammar 3. Complete the sentences with the correct present perfect forms of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu với dạng hiện tại hoàn thành đúng của động từ trong

Đáp án Bài 3 Looking back – Unit 5 – Tiếng Anh 9 Global Success. Hướng dẫn: Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành.

Câu hỏi/Đề bài:

Grammar

3. Complete the sentences with the correct present perfect forms of the verbs in brackets.

(Hoàn thành câu với dạng hiện tại hoàn thành đúng của động từ trong ngoặc.)

1. I (invite) _______ some of my friends to my birthday party.

2. _______ the students (finish) _______ all their assignments yet?

3. Their children (never be) _______ village before. out of their

4. He won’t go to the cinema tonight. He (see) _______ that film already.

5. She (not cook) _______ for herself before, so she is not sure about what to do first.

Hướng dẫn:

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

(+) S + have/ has Ved/V3

(-) S + have/ has not Ved/V3

(?) (Wh-word) Have/ Has + S + Ved/V3?

Trong đó:

Chủ ngữ số nhiều + have Ved/V3

Chủ ngữ số ít + has Ved/V3

Lời giải:

1. have invited

2. Have … finished

3. have never been

4. has seen

5. has not cooked

1. I have invited some of my friends to my birthday party.

(Tôi đã mời một số người bạn tới dự tiệc sinh nhật của tôi.)

Giải thích: Chủ ngữ “I”, dạng khẳng định => have Ved/V3

2. Have the students finished all their assignments yet?

(Học sinh đã làm xong hết bài tập chưa?)

Giải thích: Chủ ngữ “students” số nhiều, dạng câu hỏi => Have + S + Ved/V3

3. Their children have never been out of their village before.

(Con cái của họ chưa bao giờ rời khỏi làng.)

Giải thích: Chủ ngữ “children” số nhiều, dạng khẳng định => have never + Ved/V3

4. He won’t go to the cinema tonight. He has seen that film already.

(Tối nay anh ấy sẽ không đi xem phim. Anh ấy đã xem bộ phim đó rồi.)

Giải thích: Chủ ngữ “he” số ít, dạng khẳng định => has Ved/V3

5. She has not cooked for herself before, so she is not sure about what to do first.

(Cô ấy chưa từng tự nấu ăn nên không biết phải làm gì trước.)

Giải thích: Chủ ngữ “she” số ít, dạng phủ định => has not Ved/V3