Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 Tiếng Anh 9 - Global Success Bài 3 Communication – Unit 2 Tiếng Anh 9 – Global Success:...

Bài 3 Communication – Unit 2 Tiếng Anh 9 – Global Success: Transport in the city (Giao thông vận tải trong thành phố) 3. Work in pairs. Read the descriptions of three teenagers about their favourite means of transport

Trả lời Bài 3 Communication – Unit 2 – Tiếng Anh 9 Global Success. Gợi ý: Tạm dịch.

Câu hỏi/Đề bài:

Transport in the city

(Giao thông vận tải trong thành phố)

3. Work in pairs. Read the descriptions of three teenagers about their favourite means of transport. Then complete the table below.

(Làm việc theo cặp. Đọc mô tả của ba thiếu niên về phương tiện giao thông yêu thích của họ. Sau đó hoàn thành bảng dưới đây.)

Hoang: I live in the suburbs of Ha Noi. I use my bike to get around. It’s convenient because I can ride it to places where the bus line doesn’t reach. Going by bike might be a bit slow, but I can avoid traffic jams.

Cholada: My favourite means of transport in Bangkok is the sky train. It’s crowded at rush hour, but it’s always on time. It doesn’t get stuck in traffic jams, so I can save time travelling.

Kathy: I love the tram in Melbourne. It offers a discount for students. Sometimes the tram is late, but it always updates its arrival on a smartphone app, so I know in advance and arrange my time easily.

Hướng dẫn:

Tạm dịch:

Hoàng: Tôi sống ở ngoại ô Hà Nội. Tôi sử dụng xe đạp của mình để đi lại. Thật tiện lợi vì tôi có thể đi đến những nơi mà tuyến xe buýt không tới được. Đi bằng xe đạp có thể hơi chậm nhưng tôi có thể tránh được ùn tắc giao thông.

Cholada: Phương tiện di chuyển yêu thích của tôi ở Bangkok là tàu điện trên cao. Giờ cao điểm đông đúc nhưng luôn đúng giờ. Nó không bị kẹt xe nên tôi có thể tiết kiệm thời gian đi lại.

Kathy: Tôi thích xe điện ở Melbourne. Nó cung cấp giảm giá cho sinh viên. Xe điện đôi khi bị trễ nhưng luôn cập nhật điểm đến trên ứng dụng điện thoại thông minh nên tôi biết trước và sắp xếp thời gian dễ dàng.

Lời giải:

1. traffic jams

2. sky train

3. crowded

4. tram

5. discount

Giải thích:

1. traffic jams

Thông tin: Going by bike might be a bit slow, but I can avoid traffic jams.

(Đi bằng xe đạp có thể hơi chậm nhưng tôi có thể tránh được ùn tắc giao thông.)

2. sky train

Thông tin: My favourite means of transport in Bangkok is the sky train.

(Phương tiện di chuyển yêu thích của tôi ở Bangkok là tàu điện trên cao.)

3. crowded

Thông tin: It’s crowded at rush hour, but it’s always on time.

(Giờ cao điểm đông đúc nhưng luôn đúng giờ.)

4. tram

Thông tin: I love the tram in Melbourne.

(Tôi thích xe điện ở Melbourne.)

5. discount

Thông tin: It offers a discount for students.

(Nó cung cấp giảm giá cho sinh viên.)