Giải Bài 3 A Closer Look 2 – Unit 7 – Tiếng Anh 9 Global Success. Tham khảo: Cấu trúc câu tường thuật (câu gián tiếp) Yes/No.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Rewrite the sentences in reported questions.
(Viết lại các câu bằng câu hỏi tường thuật.)
1. “Are you still working from home?” I asked my dad.
(“Bố vẫn đang làm việc ở nhà phải không ạ?” tôi hỏi bố tôi.)
2. “Do you have to pack your suitcase, Anne?” said Mark.
(“Bạn có phải đóng gói hành lý không, Anne?” Mark nói.)
3. Lan: “Are you interested in visiting Phu Quoc Island, Tom?”
(Lan: “Tom, bạn có muốn đến tham quan đảo Phú Quốc không?”)
4. “Can we afford to go to Niagara Falls, Mum?” said Kay.
(“Mẹ ơi, chúng ta có đủ khả năng để đến Thác Niagara không?” Kay nói.)
5. “Will they visit Sa Pa and climb Mount Fansipan this summer?”
(“Liệu họ có đến thăm Sa Pa và leo đỉnh Phan-xi-păng vào mùa hè này không?”)
Hướng dẫn:
Cấu trúc câu tường thuật (câu gián tiếp) Yes/No:
S1 + asked / wanted to know (+ S2) + if / whether + S + V(lùi 1 thì so với câu trực tiếp).
Lời giải:
1. I asked my dad if he was still working from home.
(Tôi hỏi bố tôi có còn làm việc ở nhà không.)
you => he
are…working => was working
2. Mark asked Anne if she had to pack her suitcase.
(Mark hỏi Anne liệu cô ấy có cần đóng gói hành lý không.)
you => she
Do…have to => had to
3. Lan asked Tom if he was interested in visiting Phu Quoc Island.
(Lan hỏi Tom liệu anh ấy có thích đến thăm đảo Phú Quốc không.)
you => he
Are => was
4.Kay asked Mum if they could afford to go to Niagara Falls.
(Kay hỏi mẹ liệu họ có đủ khả năng để đến Thác Niagara không.)
we => they
can => could
5. I wanted to know if they would visit Sa Pa and climb Mount Fansipan that summer.
(Tôi muốn biết liệu họ có đến thăm Sa Pa và leo núi Fanxipan vào mùa hè năm đó không.)
will => would