Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 Tiếng Anh 9 - English Discovery Bài 4 6.2 Grammar – Unit 6 Tiếng Anh 9 – English...

Bài 4 6.2 Grammar – Unit 6 Tiếng Anh 9 – English Discovery: Complete the sentences using the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc

Giải chi tiết Bài 4 6.2 Grammar – Unit 6 – Tiếng Anh 9 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

4 Complete the sentences using the correct form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.) 1 If Sara had (have) enough time, she would show (show) me how to use the telescope.

(Nếu Sara có đủ thời gian, cô ấy sẽ chỉ cho tôi cách sử dụng kính thiên văn.) 2 If you (be) in space, you (experience) weightlessness. 3 If we (not have) a science test tomorrow, we (not feel) stressed. 4 What you (do) if you (see) an UFO? 5 If I (be) you, I (use) the binoculars to look for the comet. 6 If the weather (be) clear tonight, we (see) the stars. 7 If space exploration (be) less expensive, I (travel) to space. 8 If humans (live) on other planets, we (solve) the problem of overpopulation on Earth. 9 If the rocket engine (fail), the spacecraft (not launch).

Lời giải:

2 If you were in space, you would experience weightlessness.

(Nếu bạn ở trong không gian, bạn sẽ trải nghiệm tình trạng không trọng lượng.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: if + thì quá khứ đơn, would + infinitive (without to)

3 If we didn’t have a science test tomorrow, we would not feel stressed.

(Nếu ngày mai chúng ta không có bài kiểm tra khoa học, chúng ta sẽ không cảm thấy căng thẳng.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: if + thì quá khứ đơn, would + infinitive (without to)

4 What would you do if you saw a UFO?

(Bạn sẽ làm gì nếu nhìn thấy UFO?)

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: if + thì quá khứ đơn, would + infinitive (without to)

5 If I were you, I would use the binoculars to look for the comet.

(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ dùng ống nhòm để tìm sao chổi.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: if + thì quá khứ đơn, would + infinitive (without to)

6 If the weather is clear tonight, we will see the stars.

(Nếu tối nay trời quang đãng, chúng ta sẽ nhìn thấy các vì sao.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: if/unless + Hiện tại đơn, will + infinitive

7 If space exploration were less expensive, I would travel to space.

(Nếu việc khám phá không gian ít tốn kém hơn, tôi sẽ du hành vào vũ trụ.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: if + thì quá khứ đơn, would + infinitive (without to)

8 If humans lived on other planets, we would solve the problem of overpopulation on Earth.

(Nếu con người sống trên các hành tinh khác, chúng ta sẽ giải quyết được vấn đề dân số quá đông trên Trái đất.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: if + thì quá khứ đơn, would + infinitive (without to)

9 If the rocket engine fails , the spacecraft will not launch.

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: if/unless + Hiện tại đơn, will + infinitive

(Nếu động cơ tên lửa bị hỏng, tàu vũ trụ sẽ không phóng được.)