Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 Tiếng Anh 9 - English Discovery Bài 4 4.7 Writing – Unit 4 Tiếng Anh 9 – English...

Bài 4 4.7 Writing – Unit 4 Tiếng Anh 9 – English Discovery: Read the Writing box. Underline the phrases you can find in Bella’s email. (Đọc phần Viết

Giải chi tiết Bài 4 4.7 Writing – Unit 4 – Tiếng Anh 9 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

4 Read the Writing box. Underline the phrases you can find in Bella’s email. (Đọc phần Viết. Hãy gạch chân những cụm từ bạn có thể tìm thấy trong email của Bella.)

Writing Writing an email to your friend to tell about your job

(Viết) (Viết email cho bạn bè để kể về công việc của bạn)

• Be informal

(Không trang trọng) Hey / Hi / Hello [Friend’s Name],

(Này / Xin chào / Xin chào [Tên bạn bè],) How’s it going?

(Thế nào rồi?) I hope you’re doing well.

(Tôi hy vọng bạn đang làm tốt.) Guess what?

(Đoán xem?) I have some exciting / interesting news to share.

(Tôi có một số tin tức thú vị/thú vị muốn chia sẻ.) Have you heard about [topic]?

(Bạn đã nghe nói về [chủ đề] chưa?) I’ve been busy with [activity / task / job] lately.

(Gần đây tôi bận rộn với [hoạt động/nhiệm vụ/công việc].) Take care and talk to you soon.

(Hãy quan tâm và nói chuyện với bạn sớm.) Best / Lots of love / Love

(Tốt nhất / Rất nhiều tình yêu / Tình yêu) • Share details about the summer job

(Chia sẻ chi tiết về công việc mùa hè) I’m working as …

(Tôi đang làm việc với tư cách là…) It is a full-time / part-time job.

(Đó là công việc toàn thời gian/bán thời gian.) It is a temporary / permanent job.

(Đó là một công việc tạm thời/lâu dài.) I earn a good hourly rate.

(Tôi kiếm được một tỷ lệ tốt theo giờ.) It is a well-paid / badly-paid job.

(Đó là một công việc được trả lương cao/được trả lương thấp.) The owner offers flexible hours.

(Chủ sở hữu cung cấp thời gian linh hoạt.) I do not have to work overtime.

(Tôi không phải làm việc ngoài giờ.) I wash the dishes and clean the kitchen.

(Tôi rửa bát và dọn dẹp nhà bếp.) • Talk about your place of work and teammates

(Nói về nơi làm việc và đồng nghiệp) My teammates / colleagues are friendly/supportive / caring. They trained me …

(Đồng đội/đồng nghiệp của tôi thân thiện/hỗ trợ/quan tâm. Họ đã huấn luyện tôi…) • Share your personal experience

(Chia sẻ kinh nghiệm cá nhân của bạn) I really enjoy my time. / I really like it here.

(Tôi thực sự tận hưởng thời gian của tôi. / Tôi thực sự thích nó ở đây.)

Lời giải:

To Linh Subject New job Hey Linh, I hope you’re doing well. I have exciting news to share! Guess what? I’ve just got my summer holiday job!

I’ve been busy with being a part-time kitchenhand at a small restaurant near my house. I take orders, sometimes wash the dishes and clean the kitchen. This is a temporary job, but it is well-paid, and I earn a good hourly rate. The owner offers flexible hours. Isn’t it great? I can still enjoy my summer break.

Everyone at the restaurant is very friendly and supportive. They trained me what to do on the first days. I really enjoy my time here. Tell about your summer and how things are going with you. Take care and talk to you soon! Bella

(Đến: Linh

Chủ đề Công việc mới

Này Linh,

Tôi hy vọng bạn đang làm tốt. Tôi có tin tức thú vị để chia sẻ! Đoán xem cái gì? Tôi vừa nhận được công việc nghỉ hè!

Tôi bận rộn với công việc phụ bếp bán thời gian tại một nhà hàng nhỏ gần nhà. Tôi nhận đơn đặt hàng, thỉnh thoảng rửa bát và dọn dẹp nhà bếp. Đây là một công việc tạm thời nhưng được trả lương cao và tôi kiếm được mức lương theo giờ khá cao. Chủ sở hữu cung cấp thời gian linh hoạt. Nó có tuyệt vời không? Tôi vẫn có thể tận hưởng kỳ nghỉ hè của mình.

Mọi người ở nhà hàng rất thân thiện và hỗ trợ. Họ huấn luyện tôi phải làm gì trong những ngày đầu tiên.

Tôi thực sự tận hưởng thời gian của tôi ở đây. Kể về mùa hè của bạn và mọi thứ đang diễn ra với bạn như thế nào.

Hãy quan tâm và nói chuyện với bạn sớm!

Bella)