Hướng dẫn giải Bài 3 Vocabulary in action – Unit 4 – Tiếng Anh 9 English Discovery.
Câu hỏi/Đề bài:
3 4.12 Listen and write the missing letters. Then listen and repeat.
(Nghe và viết các chữ cái còn thiếu. Sau đó nghe và lặp lại.) /p/ ainter, lumper, art-time, aid, osition, ilot /b/ ad, ack, rother, aker, arber, ookkeeper /t/ gui ar, onight, wenty, ime, able, eacher /d/ entist, iploma, iscuss, octor
Lời giải:
/p/ painter, plumper, part-time, paid, position, pilot
(họa sĩ, thợ làm đầy đặn, bán thời gian, được trả lương, vị trí, phi công) /b/ bad, back, brother, baker, barber, bookkeeper
(xấu,trở lại,anh trai,thợ làm bánh,thợ cắt tóc,nhân viên kế toán) /t/ guitar, tonight, twenty, time, table, teacher
(đàn guitar, tối nay, hai mươi, thời gian, bàn, giáo viên) /d/ dentist, diploma, discuss, doctor
(nha sĩ, bằng cấp, thảo luận, bác sĩ)