Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 6 Revision (Units 3 – Revision (Units 3 – 4) SBT...

Bài 6 Revision (Units 3 – Revision (Units 3 – 4) SBT Tiếng Anh 9 – Right on!: Rewrite the sentences using reported speech. (Viết lại câu sử dụng câu tường thuật. ) 1 Sue said, “I’m meeting my cousin at 3 o’clock this afternoon. ” (Sue nói

Trả lời Bài 6 Revision (Units 3 – Revision (Units 3 – 4) – SBT Tiếng Anh 9 Right on!. Tham khảo: Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ đơn ta thực hiện các chuyển đổi.

Câu hỏi/Đề bài:

6 Rewrite the sentences using reported speech.

(Viết lại câu sử dụng câu tường thuật.)

1 Sue said, “I’m meeting my cousin at 3 o’clock this afternoon.”

(Sue nói, “Tôi sẽ gặp anh họ của tôi vào lúc 3 giờ chiều nay.”)

2 “Do you want to go to the cinema with me now?” Jake asked me.

(“Bây giờ bạn có muốn đi xem phim với tôi không?” Jake hỏi tôi.)

3 Mrs Franks asked him, “What job does your mother do?”

(Bà Franks hỏi anh, “Mẹ anh làm nghề gì?”)

4 “We can play basketball here after school tomorrow,” they said.

(“Chúng ta có thể chơi bóng rổ ở đây sau giờ học vào ngày mai,” họ nói.)

Hướng dẫn:

Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ đơn ta thực hiện các chuyển đổi

– đổi ngôi xưng hô

– lùi thì của động chính trong mệnh đề tường thuật

– đổi trạng từ thời gian

Lời giải:

1 Sue said (that) she was meeting her cousin at 3 o’clock that afternoon.

(Sue nói (rằng) cô ấy sẽ gặp anh họ của mình vào lúc 3 giờ chiều hôm đó.)

Giải thích: I => she; am meeting => was meeting; my => her; this => that

2 Jake asked me if/ whether I wanted to go to the cinema with him then.

(Jake hỏi tôi có muốn đi xem phim với anh ấy không.)

Giải thích: Tường thuật câu hỏi Yes/ No “S + asked + O + if/whether + S + V (lùi thì).”

you => I

want => wanted

now => then

3 Mrs Franks asked him what jobs his mother did.

(Bà Franks hỏi anh mẹ anh làm nghề gì.)

Giải thích: Tường thuật câu hỏi wh “S + asked + O + wh + S + V (lùi thì).

your => my

do => did

4 They said (that) they could play basketball there after school the next/ following day.

(Họ nói rằng họ có thể chơi bóng rổ ở đó sau giờ học vào ngày hôm sau.)

Giải thích: we => they; can => could; here => there; tomorrow => the next day/ the following day/ the day after