Trả lời Bài 5 Welcome – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 9 Right on!.
Câu hỏi/Đề bài:
5. Rewire the sentences using the words in brackets. Add commas where necessary. Write compound (compound sentence) or complex (complex sentence).
(Viết lại câu sử dụng từ trong ngoặc. Thêm dấu phẩy khi cần thiết. Viết câu ghép (câu ghép) hoặc phức (câu phức).)
1. I took an umbrella with me. It might rain. (BECAUSE)
______________________________________________________________
2. We can go to the cinema. We can play computer games. (OR)
______________________________________________________________
3. We went shopping at the mall. Then we had coffee at a cafe. (BEFORE)
______________________________________________________________
4. He eats healthy food. He doesn’t like green vegetables. (BUT)
______________________________________________________________
5. Trinh had dinner. She finished her homework first. (AS SOON AS)
______________________________________________________________
6. Yên wants to be a basketball player. She practices every day. (SO)
______________________________________________________________
7. I enjoy swimming in the sea. My sister enjoys going hiking in the forest. (AND)
______________________________________________________________
8. Dan watched the football match. He isn’t interested in football. (ALTHOUGH)
______________________________________________________________
Lời giải:
1. I took an umbrella with me. It might rain.
(Tôi mang theo ô. Trời có thể mưa.)
=> I took an umbrella with me because it might rain. (complex)
(Tôi mang theo ô vì trời có thể mưa. (câu phức))
2. We can go to the cinema. We can play computer games.
(Chúng ta có thể đi xem phim. Chúng ta có thể chơi trò chơi trên máy tính.)
=> We can go to the cinema or we can play computer games. (compound)
(Chúng ta có thể đi xem phim hoặc chơi trò chơi trên máy tính. (câu ghép))
3. We went shopping at the mall. Then we had coffee at a cafe.
(Chúng tôi đi mua sắm ở trung tâm thương mại. Sau đó chúng tôi uống cà phê ở một quán cà phê.)
=> We went shopping at the mall before we had coffee at a cafe. (complex)
(Chúng tôi đã đi mua sắm ở trung tâm thương mại trước khi uống cà phê ở quán cà phê. (câu phức))
4. He eats healthy food. He doesn’t like green vegetables.
(Anh ấy ăn thực phẩm lành mạnh. Anh ấy không thích rau xanh.)
=> He eats healthy food but he doesn’t like green vegetables. (compound)
(Anh ấy ăn đồ ăn lành mạnh nhưng anh ấy không thích rau xanh. (câu ghép))
5. Trinh had dinner. She finished her homework first.
(Trinh đã ăn tối. Cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà trước tiên.)
=> Trinh had dinner as soon as he finished her homework first. (complex)
(Trinh ăn tối ngay sau khi anh ấy làm xong bài tập về nhà trước. (câu phức))
6. Yên wants to be a basketball player. She practices every day.
(Yên muốn trở thành cầu thủ bóng rổ. Cô ấy luyện tập mỗi ngày)
=> Yên wants to be a basketball player, so she practices every day. (compound)
(Yên muốn trở thành vận động viên bóng rổ nên cô ấy luyện tập hàng ngày. (câu ghép))
7. I enjoy swimming in the sea. My sister enjoys going hiking in the forest.
(Tôi thích bơi ở biển. Em gái tôi thích đi bộ đường dài trong rừng.)
=> I enjoy swimming in the sea and my sister enjoys going hiking in the forest. (compound)
(Tôi thích bơi ở biển và chị tôi thích đi bộ trong rừng. (câu ghép))
8. Dan watched the football match. He isn’t interested in football.
(Dan xem trận bóng đá. Anh ấy không quan tâm đến bóng đá.)
=> Dan watched the football match although he isn’t interested in football. (complex)
(Dan xem trận bóng đá mặc dù anh ấy không quan tâm đến bóng đá. (câu phức))