Đáp án Bài 4 1b. Grammar – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 9 Right on!. Gợi ý: Các quy tắc khi phát âm từ có đuôi “-ed”.
Câu hỏi/Đề bài:
Pronunciation
4. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)
1.
A. watched
B. climbed
C. looked
D. stopped
2.
A. needed
B. wanted
C. posted
D. liked
3.
A. wished
B. played
C. called
D. stayed
4.
A. travelled
B. listened
C. invented
D. arrived
5.
A. explained
B. entered
C. believed
D. escaped
Hướng dẫn:
Các quy tắc khi phát âm từ có đuôi “-ed”
– Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ (theo phiên âm).
– Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
– Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
Lời giải:
1. B |
2. D |
3. A |
4. C |
5. D |
1. B
A. watched /wɒtʃt/
B. climbed /klaɪmd/
C. looked /lʊkt/
D. stopped /stɒpt/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /d/, các phương án còn lại phát âm /t/.
2. D
A. needed /niːdɪd/
B. wanted /ˈwɒntɪd/
C. posted /pəʊstɪd/
D. liked /laɪkt/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /t/, các phương án còn lại phát âm /ɪd/.
3. A
A. wished /wɪʃt/
B. played /pleɪd/
C. called /kɔːld/
D. stayed /steɪd/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /t/, các phương án còn lại phát âm /d/.
4. C
A. travelled /ˈtrævld/
B. listened /ˈlɪsnd/
C. invented /ɪnˈventɪd/
D. arrived /əˈraɪvd/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɪd/, các phương án còn lại phát âm /d/.
5. D
A. explained /ɪkˈspleɪnd/
B. entered /ˈentə(r)d/
C. believed /bɪˈliːvd/
D. escaped /ɪˈskeɪpt/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /t/, các phương án còn lại phát âm /d/.