Giải Bài 3 Revision (Units 1 – Revision (Units 1 – 2) – SBT Tiếng Anh 9 Right on!. Tham khảo: beach holiday (n. p): kì nghỉ trên bãi biển.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Fill in each gap with beach holiday, volunteer holiday, sightseeing holiday, camping holiday or adventure holiday.
1. I’m packing my swimsuit and sunscreen for my _______ to Hawaii.
2. I love going on an _________ for thrilling activities like rock climbing.
3. I’m planning for a ________ to help people and the environment.
4. Last week, my friends and I had a great _________. We built a fire, slept in a tent and watched the stars.
5. During our _________ we visited many historic buildings in the city and took many photos.
Hướng dẫn:
beach holiday (n.p): kì nghỉ trên bãi biển
volunteer holiday (n.p): kì nghỉ tình nguyện
sightseeing holiday (n.p): kì nghỉ ngắm cảnh
camping holiday (n.p): kì nghỉ cắm trại
adventure holiday (n.p): kì nghỉ thám hiểm
Lời giải:
1. I’m packing my swimsuit and sunscreen for my beach holiday to Hawaii.
(Tôi đang chuẩn bị đồ bơi và kem chống nắng cho kỳ nghỉ ở bãi biển Hawaii.)
2. I love going on an adventure holiday for thrilling activities like rock climbing.
(Tôi thích tham gia một kỳ nghỉ phiêu lưu với các hoạt động cảm giác mạnh như leo núi.)
3. I’m planning for a volunteer holiday to help people and the environment.
(Tôi đang lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ tình nguyện để giúp đỡ mọi người và môi trường.)
4. Last week, my friends and I had a great camping holiday. We built a fire, slept in a tent and watched the stars.
(Tuần trước tôi và bạn bè đã có một kỳ nghỉ cắm trại tuyệt vời. Chúng tôi đốt lửa, ngủ trong lều và ngắm sao.)
5. During our sightseeing holiday we visited many historic buildings in the city and took many photos.
(Trong kỳ nghỉ tham quan của mình, chúng tôi đã đến thăm nhiều tòa nhà lịch sử trong thành phố và chụp rất nhiều ảnh.)