Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 2 4e. Grammar – Unit 4 SBT Tiếng Anh 9 –...

Bài 2 4e. Grammar – Unit 4 SBT Tiếng Anh 9 – Right on!: Rewrite the sentences using reported speech. (Viết lại các câu dung câu tường thuật. ) “I’m interested in working here, ” Peter said. (“Tôi thích làm việc ở đây

Đáp án Bài 2 4e. Grammar – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 9 Right on!.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Rewrite the sentences using reported speech.

(Viết lại các câu dung câu tường thuật.)

1. “I’m interested in working here,” Peter said.

(“Tôi thích làm việc ở đây,” Peter nói.)

Peter said (that) he was interested in working there.

(Peter nói (rằng) anh ấy thích làm việc ở đó.)

2. He told me, “My father can speak three foreign languages.”

(Anh ấy nói với tôi, “Bố tôi có thể nói được ba ngoại ngữ.”)

3. “What skills do I need for this job?” she asked her mum.

(“Con cần những kỹ năng gì cho công việc này ạ?” cô hỏi mẹ cô.)

4. I asked him, “Are you going to study informative technology next year?”

(Tôi hỏi anh ấy, “Năm sau anh có định học công nghệ thông tin không?”)

5. “I will apply for a new job next month,” Sue said to me.

(Sue nói với tôi, “Tháng sau tôi sẽ nộp đơn xin việc mới.)

6. James told Alice, “I want to become a virtual security guard.”

(James nói với Alice, “Tôi muốn trở thành nhân viên bảo vệ ảo.”)

7. “Do you know a lot about vertical farming?” Jake asked me.

(“Bạn có biết nhiều về canh tác xếp tầng không?” Jake hỏi tôi.)

8. He said, “I’m going to study cyber security at university this September.”

(Anh ấy nói, “Tôi sẽ học về an ninh mạng tại trường đại học vào tháng 9 này.”)

9. Mrs Lewis asked John, “Why do you want to be a drone pilot?”

(Bà Lewis hỏi John, “Tại sao con lại muốn trở thành phi công lái máy bay không người lái?”)

10. Lucy asked Ben, “Where are you going tomorrow?”

(Lucy hỏi Ben: “Ngày mai bạn sẽ đi đâu?”)

Lời giải:

2. He told me (that) his father could speak speak three foreign languages.

(Anh ấy nói với tôi rằng bố anh ấy có thể nói được ba ngoại ngữ.)

Giải thích: my => his, can => could.

3. She asked her mum what skills she needed for that job.

(Cô hỏi mẹ cô cần những kỹ năng gì cho công việc đó.)

Giải thích: Cấu trúc tường thuật câu hỏi wh “S + asked + O + wh + S + V (lùi thì).

I => she

need => needed

this => that

4. I asked him if/ whether he was going to study informative technology the next year/ the following year/ the year after. (Tôi hỏi anh ấy liệu anh ấy có định học công nghệ thông tin vào năm tới không.)

Giải thích: Cấu trúc tường thuật câu hỏi Yes/ No “S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì).

you => he

are…going to => was going to

next year => the next year/ the following year/ the year after

5. Sue told me (that) she would apply for a new job the next month/ the following month/ the month after.

(Sue nói với tôi rằng cô ấy sẽ nộp đơn xin việc mới vào tháng tới.)

Giải thích: I => she; will => would; next month => the next month/ the month after/ the following month

6. James told Alice (that) he wanted to become a virtual security guard.

(James nói với Alice (rằng) anh ấy muốn trở thành nhân viên bảo vệ ảo.)

Giải thích: I => he; want => wanted

7. Jake asked me if/ whether I knew a lot about vertical farming.

Giải thích: Cấu trúc tường thuật câu hỏi Yes/ No “S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì).

Do you know => if/ whether I knew

8. He said (that) he was going to study cyber security at university that September.

(Anh ấy nói (rằng) anh ấy sẽ học về an ninh mạng tại trường đại học vào tháng 9 năm đó.)

Giải thích: I => he; am going to => was going to; this => that

9. Mrs Lewis asked John why he wanted to be a drone pilot.

(Bà Lewis hỏi John tại sao cậu lại muốn trở thành phi công lái máy bay không người lái.)

Giải thích: Tường thuật câu hỏi wh “S + asked + O + wh-word + S + V (lùi thì)

you => he

want => wanted

10. Lucy asked Ben where he was going to the next day/ the following day/ the day after.

(Lucy hỏi Ben anh ấy sẽ đi đâu vào ngày hôm sau.)

Giải thích: Tường thuật câu hỏi wh “S + asked + O + wh-word + S + V (lùi thì)

you => he

are…going to => was going to

tomorrow => the next day/ the following day/ the day after