Lời giải Bài 1 Unit 4 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 9 Right on!.
Câu hỏi/Đề bài:
will – be going to – Present Simple – Present Continuous (future meaning)
1. Choose the correct options.
(Chọn các phương án đúng.)
1. My robotic lesson _______ at 8:00 a.m. on Tuesdays.
A. starts B. is starting C. started D. was starting
2. Those boxes look heavy. I _______ some upstairs for you.
A. will carry B. carry C. am going to carry D. am carrying
3. They _______ a new 3D printer this year. The current one is working well.
A. won’t buy B. don’t buy C. aren’t buying D. aren’t going to buy
4. I _______ you find the solution to your problem. I promise.
A. am helping B. will help C. help D. am going to help
5. Look out! Your drone _______ the tree.
A. is going to hit B. hits C. is hitting D. will hit
6. I _______ Mr Lee for lunch today to discuss the new project about vertical farming.
A. meet B. am meeting C. will meet D. am going to meet
7. Our boss, Mr Allan, _______ work before 9:00 a.m.
A. isn’t starting B. won’t start C. isn’t going to start D. doesn’t start
8. We _______ robotic surgeon in all hospitals in the future.
A. will see B. see C. are going to see D. are seeing
9. He is searching for job advertisements. He _______ his current job next month.
A. will leave B. leaves C. is leaving D. is going to leave
10. I’m sure James _______ engineering as his future career.
A. is taking B. will take C. am going to take D. take
Lời giải:
1. A |
2. A |
3. D |
4. B |
5. A |
6. B |
7. D |
8. A |
9. D |
10. B |
1. My robotic lesson starts at 8:00 a.m. on Tuesdays.
(Bài học về robot của tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng Thứ Ba.)
2. Those boxes look heavy. I will carry some upstairs for you.
(Những chiếc hộp đó trông có vẻ nặng nề. Tôi sẽ mang một ít lên lầu cho bạn.)
3. They aren’t going to buy a new 3D printer this year. The current one is working well.
(Họ sẽ không mua máy in 3D mới trong năm nay Cái hiện tại đang hoạt động tốt.)
4. I will help you find the solution to your problem. I promise.
(Tôi sẽ giúp bạn tìm ra giải pháp cho vấn đề của bạn. Tôi hứa.)
5. Look out! Your drone is going to hit the tree.
(Hãy coi chừng! Máy bay không người lái của bạn sẽ đâm vào cây.)
6. I am meeting Mr Lee for lunch today to discuss the new project about vertical farming.
(Hôm nay tôi sẽ gặp ông Lee để ăn trưa để thảo luận về dự án mới về canh tác theo chiều dọc.)
7. Our boss, Mr Allan, doesn’t start work before 9:00 a.m.
(Sếp của chúng tôi, ông Allan, không bắt đầu làm việc trước 9 giờ sáng.)
8. We will see robotic surgeon in all hospitals in the future.
(Chúng ta sẽ thấy bác sĩ phẫu thuật robot ở tất cả các bệnh viện trong tương lai.)
9. He is searching for job advertisements. He is going to leave his current job next month.
(Anh ấy đang tìm kiếm quảng cáo việc làm. Anh ấy sẽ rời bỏ công việc hiện tại vào tháng tới.)
10. I’m sure James will take engineering as his future career.
(Tôi chắc chắn James sẽ chọn kỹ thuật làm nghề nghiệp tương lai của mình.)