Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 1 3b. Grammar – Unit 3 SBT Tiếng Anh 9 –...

Bài 1 3b. Grammar – Unit 3 SBT Tiếng Anh 9 – Right on!: Modals (Động từ khuyết thiếu) Choose the correct options. (Chọn phương án đúng.) I want to lose weight, so I _______ eat healthy food from now on. A

Trả lời Bài 1 3b. Grammar – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 9 Right on!.

Câu hỏi/Đề bài:

Modals (Động từ khuyết thiếu)

1. Choose the correct options.

(Chọn phương án đúng.)

1. I want to lose weight, so I _______ eat healthy food from now on.

A. mustn’t

B. must

C. can’t

D. could

2. You ______ tidy the equipment. I’ll do it.

A. don’t have to

B. mustn’t

C. shouldn’t

D. can’t

3. Children ________ enter this area. It’s against the rules.

A. aren’t able to

B. couldn’t

C. don’t have to

D. mustn’t

4. They ______ meet us later, but they don’t know yet.

A. might

B must

C. should

D. could

5. Ray_______ swim when he was ten, but he can now.

A. mustn’t

B. shouldn’t

C. couldn’t

D. didn’t have to

6. If you want my advice, you ______ drink more water.

A. can’t

B. shouldn’t

C. should

D. are able to

7. Beth _________ leave school early yesterday because she had a terrible headache.

A. had to

B. can

C. could

D. may

8. I can run very fast, so I ________ win the race last weekend.

A. can

B. was able to

C. had to

D. should

9. You’re always tired. You _________ stay up late every night.

A. can’t

B. don’t have to

C. shouldn’t

D. couldn’t

10. There’s a Sports Day at school on Friday, so we ________ give our homework to our teacher until Monday.

A. mustn’t

C. aren’t able to

B. didn’t have to

D. don’t have to

11. Richard isn’t sure, but he ________ start swimming lessons soon.

A. could

B. may

C. has to

D. must

12. Sue ________ run 10 kilometres because she practises every day.

A. is able to

B. should

C. must

D. could

Lời giải:

1. B

2. A

3. D

4. A

5. C

6. C

7. A

8. B

9. C

10. D

11. B

12. A

1. B

A. mustn’t: không được

B. must: phải

C. can’t: không thể

D. could: có thể

I want to lose weight, so I must eat healthy food from now on.

(Tôi muốn giảm cân nên từ bây giờ tôi phải ăn thực phẩm lành mạnh.)

2. A

A. don’t have to: không phải

B. mustn’t: không được

C. shouldn’t: không nên

D. can’t: không thể

You don’t have to tidy the equipment. I’ll do it.

(Bạn không cần phải lau dọn thiết bị này. Tôi sẽ dọn nó.)

3. D

A. aren’t able to: không có khả năng

B. couldn’t: không thể

C. don’t have to: không cần

D. mustn’t: không được

Children mustn’t enter this area. It’s against the rules.

(Trẻ em không được vào khu vực này. Đấy là trái với quy định.)

4. A

A. might: có thể (chỉ khả năng xảy ra)

B must: phải

C. should: nên

D. could: có thể (chỉ khẳ năng trong quá khứ)

They might meet us later, but they don’t know yet.

(Họ có thể gặp chúng tôi sau, nhưng họ vẫn chưa biết.)

5. C

A. mustn’t: không được

B. shouldn’t: không nên

C. couldn’t: không thể

D. didn’t have to: không cần phải

Ray couldn’t swim when he was ten, but he can now.

(Ray Không thể bơi khi anh ấy 10 tuổi, nhưng bây giờ anh ấy có thể.)

6. C

A. can’t: không thể

B. shouldn’t: không nên

C. should: nên

D. are able to: có khả năng

If you want my advice, you should drink more water.

(Nếu bạn muốn lời khuyên của tôi,bạn nên uống nhiều nước hơn.)

7. A

A. had to: phải

B. can: có thể (hiện tại)

C. could: có thể (quá khứ)

D. may: có thể (hiện tại)

Beth had to leave school early yesterday because she had a terrible headache.

(Hôm qua Beth phải rời trường học sớm vì cô ấy bị đau đầu dữ dội.)

8. B

A. can: có thể

B. was able to: có khả năng

C. had to: phải

D. should: nên

I can run very fast, so I was able to win the race last weekend.

(Tôi có thể chạy rất nhanh, vì vậy tôi có khả năng thắng cuộc đua cuối tuần trước.)

9. C

A. can’t: không thể

B. don’t have to: không cần phải

C. shouldn’t: không nên

D. couldn’t: không thể

You’re always tired. You shouldn’t stay up late every night.

(Bạn lúc nào cũng mệt mỏi. Bạn không nên thức khuya mỗi đêm.)

10. D

A. mustn’t: không được

C. aren’t able to: không có khả năng

B. didn’t have to: không cần phải (quá khứ)

D. don’t have to: không cần phải (hiện tại)

There’s a Sports Day at school on Friday, so we don’t have to give our homework to our teacher until Monday.

(Có một Ngày Thể thao ở trường vào thứ Sáu, vì vậy chúng tôi không phải nộp bài tập về nhà cho giáo viên cho đến thứ Hai.)

11. B

A. could: có thể (quá khứ)

B. may: có thể (hiện tại)

C. has to: cần phải

D. must: phải

Richard isn’t sure, but he may start swimming lessons soon.

(Richard không chắc, nhưng anh ấy có thể bắt đầu bài học bơi sớm.)

12. A

A. is able to: có khả năng

B. should: nên

C. must: phải

D. could: có thể (quá khứ)

Sue is able to run 10 kilometres because she practises every day.

(Sue có khả năng chạy 10km vì cô ấy luyện tập mỗi ngày.)