Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 6 B. Vocabulary & Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh...

Bài 6 B. Vocabulary & Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh 9 – Global Success (Kết nối tri thức): Rewrite the following questions, using reported speech. (Viết lại các câu hỏi sau, sử dụng câu tường thuật. ) “Do you like to go to Con Dao by ship?

Lời giải Bài 6 B. Vocabulary & Grammar – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

6. Rewrite the following questions, using reported speech.

(Viết lại các câu hỏi sau, sử dụng câu tường thuật.)

1. “Do you like to go to Con Dao by ship?” she asked.

2. “Are you participating in Clean-up Day next week?” my mum asked.

3. “Can I take a photo inside the pagoda?” Laura asked the guide.

4. “Is there anybody going with you into the cave?” Tom said.

5. “Will you take these measures to improve the situation?” they asked.

Lời giải:

1.

Câu tường thuật câu hỏi Yes/ No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)

Lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn: S + V_ed/ tra cột 2

Đổi: “you” => “I”

“Do you like to go to Con Dao by ship?” she asked.

(“Bạn có thích đi Côn Đảo bằng tàu không?” cô ấy hỏi.)

She asked me if/ whether I liked to go to Con Dao by ship.

(Cô ấy hỏi tôi xem tôi có thích đi Côn Đảo bằng tàu không.)

2.

Câu tường thuật câu hỏi Yes/ No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)

Lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V_ing

Đổi: “you” => “I”, “next week” => “the following week”

“Are you participating in Clean-up Day next week?” my mum asked.

(“Con có tham gia Ngày dọn dẹp vào tuần tới không?” mẹ tôi hỏi.)

My mum asked me if/ whether I was participating in Clean-up Day the following week.

(Mẹ tôi hỏi tôi liệu tôi có tham gia Ngày dọn dẹp vào tuần tới không.)

3.

Câu tường thuật câu hỏi Yes/ No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)

Đổi: “I” => “she”, “can” => “could”

“Can I take a photo inside the pagoda?” Laura asked the guide.

(“Tôi có thể chụp ảnh bên trong chùa được không?” Laura hỏi người hướng dẫn.)

Laura asked the guide if/ whether she could take a photo inside the pagoda.

(Laura hỏi người hướng dẫn liệu cô ấy có thể chụp ảnh bên trong chùa không.)

4.

Câu tường thuật câu hỏi Yes/ No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)

Lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn

Đổi: “you” => “me”

“Is there anybody going with you into the cave?” Tom said.

(“Có ai đi cùng cậu vào hang không?” Tom nói.)

Tom asked me if/ whether there was anybody going with me into the cave.

(Tom hỏi tôi liệu có ai đi cùng tôi vào hang không.)

5.

Câu tường thuật câu hỏi Yes/ No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)

Đổi: “will” => “would”, “these” => “those”

“Will you take these measures to improve the situation?” they asked.

(“Bạn sẽ thực hiện những biện pháp này để cải thiện tình hình chứ?” họ hỏi.)

They asked me if/ whether I would take those measures to improve the situation.

(Họ hỏi tôi liệu tôi có thực hiện những biện pháp đó để cải thiện tình hình không.)