Trả lời Bài 6 B. Vocabulary & Grammar – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).
Câu hỏi/Đề bài:
6. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each of the sentences.
(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)
1. I wish my mum _____ me eat vegetables.
A. doesn’t make
B. didn’t make
C. isn’t making
2. The kids _____ in the garden while it was still raining.
A. are playing
B. played
C. were playing
3. While I was washing the dishes, Sam _____ anything.
A. wasn’t doing
B. didn’t do
C. wouldn’t do
4. _____ a video last night when I called you?
A. Were you watching
B. Did you watch
C. You watched
5. I wish I _____ the history teacher’s question about the Ho Dynasty Citadel.
A. can answer
B. could answer
C. should answer
6. My mum wishes buses _____ so overcrowded during the rush hour.
A. are not
B. won’t be
C. were not
Lời giải:
1. B
Câu ước trái với hiện tại: S + wish(es) + S + V_ed/ tra cột 2
Diễn tả 1 điều ước trái với thực tế ở hiện tại
Thì quá khứ đơn dạng câu phủ định: S + didn’t + V_infinitive
I wish my mum didn’t make me eat vegetables.
(Tôi ước gì mẹ tôi không bắt tôi ăn rau.)
2. C
Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V_ing + while + S + was/ were + V_ing
Diễn tả các hành động song song đồng thời xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ
The kids were playing in the garden while it was still raining.
(Bọn trẻ đang chơi trong vườn khi trời vẫn đang mưa.)
3. A
Thì quá khứ tiếp diễn: While + S + was/ were + V_ing, S + was/ were + V_ing
Diễn tả các hành động song song đồng thời xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ
While I was washing the dishes, Sam wasn’t doing anything.
(Trong khi tôi đang rửa bát thì Sam không làm gì cả.)
4. A
Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V_ing + when + S + V_ed/ tra cột 2
Diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
Were you watching a video last night when I called you?
(Tối qua bạn có đang xem video khi tôi gọi cho bạn không?)
5. B
Câu ước trái với hiện tại: S + wish(es) + S + V_ed/ tra cột 2
Diễn tả 1 điều ước trái với thực tế ở hiện tại
I wish I could answer the history teacher’s question about the Ho Dynasty Citadel.
(Tôi ước gì tôi có thể trả lời câu hỏi của giáo viên lịch sử về Thành nhà Hồ.)
6. C
Câu ước trái với hiện tại: S + wish(es) + S + V_ed/ tra cột 2
Diễn tả 1 điều ước trái với thực tế ở hiện tại
My mum wishes buses were not so overcrowded during the rush hour.
(Mẹ tôi mong xe buýt không quá đông đúc trong giờ cao điểm.)