Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 6 B. Vocabulary & Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh...

Bài 6 B. Vocabulary & Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh 9 – Global Success (Kết nối tri thức): Rewrite each sentence so that it contains the phrasal verb in brackets. You may have to change the form of the verb

Lời giải Bài 6 B. Vocabulary & Grammar – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

6. Rewrite each sentence so that it contains the phrasal verb in brackets. You may have to change the form of the verb.

(Viết lại mỗi câu dùng cụm động từ trong ngoặc. Bạn có thể phải thay đổi dạng thức của động từ.)

1. In my village, the old artisans teach the younger ones the techniques to make beautiful baskets. (pass down)

(Ở làng tôi, các nghệ nhân già dạy cho lớp trẻ kỹ thuật làm những chiếc giỏ đẹp. (truyền lại))

2. When we aren’t at home, our neighbours are responsible for our cats. (take care of)

(Khi chúng tôi không ở nhà, người hàng xóm chịu trách nhiệm chăm sóc mèo của chúng tôi. (chăm lo))

3. Her elder sister gave Mai most of her clothes. (hand down)

(Chị gái của cô ấy đã cho Mai hầu hết quần áo của cô ấy. (truyền lại))

4. She and her classmates have a friendly relationship. (get on with)

(Cô ấy và các bạn cùng lớp có mối quan hệ thân thiện. (có mối quan hệ tốt với))

5. His hair and face make me think of his father. (remind of)

(Mái tóc và khuôn mặt của anh ấy làm tôi nhớ đến bố anh ấy. (gợi nhớ về))

Lời giải:

1. In my village, the old artisans pass the techniques to make beautiful baskets down to the younger ones.

hoặc: In my village, the old artisans pass down the techniques to make beautiful baskets to the younger ones.

(Ở làng tôi, các nghệ nhân già truyền lại cho lớp trẻ kỹ thuật làm những chiếc giỏ đẹp.)

Cấu trúc: pass down + something = pass + something + down: truyền lại cái gì

2. When we aren’t at home, our neighbours take care of our cats.

(Khi chúng tôi không ở nhà, người hàng xóm chăm sóc mèo của chúng tôi.)

Cấu trúc: take care of + something: chăm sóc cái gì

3. Her elder sister handed most of her clothes down to Mai.

hoặc: Her elder sister handed down most of her clothes to Mai.

(Chị gái của cô ấy đã để lại cho Mai hầu hết quần áo của cô ấy.)

Cấu trúc: hand down + something = hand + something + down: truyền lại cái gì

4. She and her classmates get on with each other.

(Cô ấy và các bạn cùng lớp có mối quan hệ tốt.)

hoặc: She gets on with her classmates.

(Cô ấy có mối quan hệ tốt với các bạn cùng lớp.)

Cấu trúc: get on with + somebody: có mối quan hệ tốt với ai

5. His hair and face remind me of his father.

(Mái tóc và khuôn mặt của anh ấy làm tôi nhớ đến cha anh ấy.)

Cấu trúc: remind + somebody + of + something/ somebody: nhắc ai nhớ đến cái gì/ ai