Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 5 Test Yourself 3 – Test yourself 3 SBT Tiếng Anh...

Bài 5 Test Yourself 3 – Test yourself 3 SBT Tiếng Anh 9 – Global Success (Kết nối tri thức): Use the correct form of the word given to fill in each blank. (1. 5 pts) (Sử dụng dạng đúng của từ đã cho để điền vào mỗi chỗ trống

Trả lời Bài 5 Test Yourself 3 – Test yourself 3 – SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

5. Use the correct form of the word given to fill in each blank. (1.5 pts)

(Sử dụng dạng đúng của từ đã cho để điền vào mỗi chỗ trống. (1,5 điểm))

29. My cousin is _____ in both English and Japanese. (FLUENCY)

30. Do you know how many _____ of French there are? (VARIOUS)

31. When did James Cook _____ Australia? (DISCOVERY)

32. The _____ of Alaska started in the 18th century. (EXPLORE)

33. It’s better for the elderly to go on _____ holidays. (PACK)

34. What I don’t like about this tour is that it has a _____ itinerary. (FIX)

Lời giải:

29. fluent

30. varieties

31. discover

32. exploration

33. package

34. fixed

29.

Sau động từ “be” điền tính từ

fluency (n): sự lưu loát, trôi chảy

=> fluent (adj): lưu loát, trôi chảy

My cousin is fluent in both English and Japanese.

(Anh họ tôi thông thạo cả tiếng Anh và tiếng Nhật.)

30.

Sau “how many” cần danh từ đếm được số nhiều

various (adj): đa dạng

=> variety (n): loại, dạng => số nhiều: varieties

Do you know how many varieties of French there are?

(Bạn có biết có bao nhiêu loại tiếng Pháp không?)

31.

Câu hỏi có từ để hỏi thì quá khứ đơn: Wh- + did + S + V nguyên thể? => vị trí trống cần điền động từ nguyên thể

discovery (n): sự khám phá

=> discover (v): khám phá

When did James Cook discover Australia?

(James Cook đã khám phá ra nước Úc khi nào?)

32.

Cụm danh từ “The _____” => vị trí trống cần điền danh từ

explore (v): khám phá

=> exploration (n): sự khám phá

The exploration of Alaska started in the 18th century.

(Việc khám phá Alaska bắt đầu vào thế kỷ 18.)

33.

pack (n): gói hàng

=> cụm cố định: package holiday: chuyến đi trọn gói

It’s better for the elderly to go on package holidays.

(Tốt hơn hết là người già nên đi nghỉ trọn gói.)

34.

Cụm danh từ “a _____ itinerary” => vị trí trống cần điền tính từ

fix (v): sửa chữa

=> fixed (adj): cố định => cụm: fixed itinerary: hành trình cố định

What I don’t like about this tour is that it has a fixed itinerary.

(Điều tôi không thích ở chuyến tham quan này là nó có hành trình cố định.)