Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 5 B. Vocabulary & Grammar – Unit 11 SBT Tiếng Anh...

Bài 5 B. Vocabulary & Grammar – Unit 11 SBT Tiếng Anh 9 – Global Success (Kết nối tri thức): Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences. (Chọn câu trả lời đúng A, B

Đáp án Bài 5 B. Vocabulary & Grammar – Unit 11 – SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

5. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.

(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.)

1. The professor suggested that Mary _____ a break and finish her task later.

A. take

B. to take

C. takes

D. taking

2. They strongly _____ check the machines every year.

A. advised us

B. suggested us

C. recommended we

D. recommended that

3. He suggested _____ that I follow his fitness regime.

A. me

B. I

C. for me

D. to me

4. The optician has advised that I _____ contact lenses.

A. should wear

B. would wear

C. will wear

D. must wear

5. The newspaper article advised against _____ too much meat.

A. to eating

B. eating

C. eat

D. to eat

Lời giải:

1. A

2. C

3. D

4. A

5. B

1. A

Cấu trúc: S + suggest + (that) + S + (should) + V nguyên thể: Ai đó gợi ý/ đề nghị rằng …

The professor suggested that Mary take a break and finish her task later.

(Giáo sư đề nghị Mary nghỉ ngơi và hoàn thành nhiệm vụ sau.)

2. C

Cấu trúc: S + advise + somebody + to V nguyên thể: Ai đó khuyên ai làm gì

S + suggest + (that) + S + (should) + V nguyên thể: Ai đó gợi ý/ đề nghị rằng …

S + recommend + (that) + S + (should) + V nguyên thể: Ai đó gợi ý/ đề nghị rằng …

They strongly recommended we check the machines every year.

(Họ đặc biệt khuyến nghị chúng tôi kiểm tra máy móc hàng năm.)

3. D

Cấu trúc: S + suggest + to somebody + that + S + (should) + V nguyên thể: Ai đó gợi ý/ đề nghị rằng …

He suggested to me that I follow his fitness regime.

(Anh ấy gợi ý tôi nên tuân theo chế độ tập thể dục của anh ấy.)

4. A

Cấu trúc: S + advise + (that) + S + (should) + V nguyên thể

The optician has advised that I should wear contact lenses.

(Bác sĩ nhãn khoa khuyên tôi nên đeo kính áp tròng.)

5. B

Cấu trúc: S + advise + against + V_ing: Ai khuyên không làm gì

The newspaper article advised against eating too much meat.

(Bài báo khuyên không nên ăn quá nhiều thịt.)