Trả lời Bài 3 Test yourself 2 – Test yourself 2 – SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).
Câu hỏi/Đề bài:
3. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (2.5 pts)
(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để đưa ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau. (2,5 điểm))
5. – _____ to your pen pal yet? – Not yet. I’m too busy.
A. Do you write B. Are you writing
C. Did you write D. Have you written
6. _____, farmers used buffalo-driven carts to transport agricultural products.
A. Tradition B. Traditional C. Traditionally D. Untraditional
7. Do you ever wish you _____ go to England for higher education?
A. can B. could C. should D. may
8. Is there a _____ gap between you and your parents?
A. generation B. age C. time D. communication
9. The city has an exceptionally rich _____ of historic buildings.
A. heritage B. tradition C. custom D. culture
10. I wish he _____ complaining about his parents and had a heart-to-heart conversation with them.
A. will stop B. stops C. has stopped D. stopped
11. It is necessary for young people _____ about our history.
A. know B. to know C. knowing D. known
12. All of us _____ all day on Saturday because we had to finish the project by Monday.
A. are working B. were working C. worked D. have worked
13. Do you mind _____ me to the History Museum, Dad?
A. take B. to take C. taking D. took
14. Our beliefs and history have been _____ orally by our people for thousands of years.
A. shown around B. cheered up C. passed down D. taken off
Lời giải:
5. D
Dấu hiệu nhận biết: yet – vẫn chưa => chia thì hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành câu hỏi Yes/ No: Have/ Has + S + P2?
– Have you written to your pen pal yet? – Not yet. I’m too busy.
(- Bạn đã viết thư cho bạn qua thư chưa? – Vẫn chưa. Tôi quá bận.)
Chọn D
6. C
A. Tradition (n): truyền thống
B. Traditional (adj): thuộc về truyền thống
C. Traditionally (adv): một cách truyền thống
D. Untraditional (adj): không theo truyền thống
Vị trí trống đầu câu, ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy => cần dùng trạng từ
Traditionally, farmers used buffalo-driven carts to transport agricultural products.
(Theo truyền thống, nông dân sử dụng xe trâu kéo để vận chuyển nông sản.)
Chọn C
7. B
A. can: có thể
B. could: có thể
C. should: nên
D. may: có thể
Câu ước ở tương lai: S + wish(es) + S + would/ could + V nguyên thể
Do you ever wish you could go to England for higher education?
(Bạn có bao giờ ước mình có thể đến Anh để học cao hơn không?)
Chọn B
8. A
A. generation (n): thế hệ => cụm: generation gap: khoảng cách thế hệ
B. age (n): tuổi
C. time (n): thời gian
D. communication (n): sự giao tiếp
Is there a generation gap between you and your parents?
(Có khoảng cách thế hệ giữa bạn và bố mẹ bạn không?)
Chọn A
9. A
A. heritage (n): di sản
B. tradition (n): truyền thống
C. custom (n): phong tục
D. culture (n): văn hoá
The city has an exceptionally rich heritage of historic buildings.
(Thành phố có một di sản đặc biệt phong phú các tòa nhà lịch sử.)
Chọn A
10. D
Câu ước trái với hiện tại: S + wish(es) + S + V_ed/ tra cột 2
I wish he stopped complaining about his parents and had a heart-to-heart conversation with them.
(Tôi ước gì anh ấy ngừng phàn nàn về bố mẹ mình và trò chuyện chân thành với họ.)
Chọn D
11. B
Cấu trúc: It + be + adj + for O + to V nguyên thể: Thật làm sao cho ai để làm gì
It is necessary for young people to know about our history.
(Điều cần thiết là giới trẻ phải biết về lịch sử của chúng ta.)
Chọn B
12. B
Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V_ing
Diễn tả hành động liên tục diễn ra tại 1 khoảng thời gian trong quá khứ
All of us were working all day on Saturday because we had to finish the project by Monday.
(Tất cả chúng tôi đều làm việc cả ngày thứ Bảy vì chúng tôi phải hoàn thành dự án trước thứ Hai.)
Chọn B
13. C
Cấu trúc: mind + V_ing: phiền làm gì
Do you mind taking me to the History Museum, Dad?
(Bố có phiền đưa con đến Bảo tàng Lịch sử không ạ?)
Chọn C
14. C
A. shown around: dẫn đi thăm xung quanh
B. cheered up: cổ vũ
C. passed down: truyền lại
D. taken off: cất cánh (máy bay), …
Our beliefs and history have been passed down orally by our people for thousands of years.
(Tín ngưỡng và lịch sử của chúng ta đã được nhân dân ta truyền miệng hàng nghìn năm.)
Chọn C