Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 1 Test Yourself 3 – Test yourself 3 SBT Tiếng Anh...

Bài 1 Test Yourself 3 – Test yourself 3 SBT Tiếng Anh 9 – Global Success (Kết nối tri thức): Choose the word, phrase, or sentence (A, B, C, or D) that best completes the blank in each sentence or best answers the question. (3. 5 pts) (Chọn từ

Giải chi tiết Bài 1 Test Yourself 3 – Test yourself 3 – SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

1. Choose the word, phrase, or sentence (A, B, C, or D) that best completes the blank in each sentence or best answers the question. (3.5 pts)

(Chọn từ, cụm từ hoặc câu (A, B, C hoặc D) điền vào chỗ trống trong mỗi câu hoặc trả lời đúng nhất cho câu hỏi. (3,5 điểm))

1. Which word has the underlined part pronounced differently from that of the others?

A. family

B. natural

C. travel

D. destination

2. Which word has the underlined part pronounced differently from that of the others?

A. holidays

B. tickets

C. tours

D. models

3. Which word has a different stress pattern from that of the others?

A. music

B. nation

C. destroy

D. visit

4. Which word has a different stress pattern from that of the others?

A. traveller

B. authentic

C. incurious

D. correction

5. Trang asked me if _____ any natural wonders in America.

A. I know

B. you knew

C. I knew

D. you know

6. Nick asked Ann if she _____ on a tour of Hue that weekend.

A. is going

B. was going

C. will go

D. should go

7. You have to show the man the entrance ticket _____ you have just bought outside the museum.

A. which

B. who

C. whose

D. what

8. Lan: Which tour guide do you prefer?

Mi: I prefer the one _____ has the American accent.

A. which

B. who

C. whose

D. what

9. Phong: Who’s that man over there?

Tom: He’s the scientist _____ research on the history of English won the first prize last year.

A. which

B. who

C. whose

D. what

10. Whenever I visit a new place, I use _____ to get directions.

A. trip itinerary

B. guided tour

C. package holiday

D. Google Maps

11. She _____ Italian when she was living in Rome.

A. picked out

B. picked on

C. picked up

D. picked off

12. Woods and fields are typical features of the English _____.

A. landscape

B. attraction

C. development

D. exploration

13. Mi: Can I borrow your English-English dictionary for a while, Nam?

Nam: _____

A. Yes, you can.

B. No, you can’t.

C. Sure. Here you are.

D. Sure. It’s useful.

14. Stranger: You must keep quiet in the museum, please.

Ann: _____

A. Yes, I agree.

B. No, I don’t agree.

C. Yes, I think so.

D. I’m sorry.

Lời giải:

1. D

A. family /ˈfæməli/

B. natural /ˈnætʃrəl/

C. travel /ˈtrævl/

D. destination /ˌdestɪˈneɪʃn/

Phần gạch chân phương án D được phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /æ/.

Chọn D

2. B

A. holidays /ˈhɒlədeɪz/

B. tickets /ˈtɪkɪts/

C. tours /tʊə(r)z/

D. models /ˈmɒdlz/

Cách phát âm “-s/-es”:

– /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.

– /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

– /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

Phần gạch chân phương án B được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.

Chọn B

3. C

A. music /ˈmjuːzɪk/

B. nation /ˈneɪʃn/

C. destroy /dɪˈstrɔɪ/

D. visit /ˈvɪzɪt/

Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

Chọn C

4. A

A. traveller /ˈtrævələ(r)/

B. authentic /ɔːˈθentɪk/

C. incurious /ɪnˈkjʊəriəs/

D. correction /kəˈrekʃn/

Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.

Chọn A

5. C

Câu tường thuật câu hỏi Yes/ No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)

Câu hỏi trực tiếp ở thì hiện tại đơn: “Do you know any natural wonders in America?”

Lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn

Đổi: “you” => “I”

Trang asked me if I knew any natural wonders in America.

(Trang hỏi tôi liệu tôi có biết kỳ quan thiên nhiên nào ở Mỹ không.)

Chọn C

6. B

Câu tường thuật câu hỏi Yes/ No: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì)

Câu hỏi trực tiếp ở thì hiện tại đơn: “Are you going on a tour of Hue this weekend?”

Lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn

Đổi: “you” => “she”

Nick asked Ann if she was going on a tour of Hue that weekend.

(Nick hỏi Ann liệu cô ấy có đi du lịch Huế vào cuối tuần đó không.)

Chọn B

7. A

A. which + S + V: thứ mà (dùng thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm tân ngữ)

B. who + V: người mà (dùng thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ)

C. whose + N + S + V: của … (dùng thay thế cho từ chỉ sự sở hữu)

D. what: cái gì

Danh từ “the entrance ticket” – vé vào cổng => danh từ chỉ vật

You have to show the man the entrance ticket which you have just bought outside the museum.

(Bạn phải đưa cho người đàn ông tấm vé vào cổng mà bạn vừa mua bên ngoài bảo tàng.)

Chọn A

8. B

A. which + V: thứ mà (dùng thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm chủ ngữ)

B. who + V: người mà (dùng thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ)

C. whose + N + V: của … (dùng thay thế cho từ chỉ sự sở hữu)

D. what: cái gì

Đại từ “the one” thay thế cho danh từ “tour guide” – hướng dẫn viên => danh từ chỉ người

Lan: Which tour guide do you prefer?

(Bạn thích hướng dẫn viên du lịch nào hơn?)

Mi: I prefer the one who has the American accent.

(Tôi thích người có giọng Mỹ hơn.)

9. C

A. which + V: thứ mà (dùng thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm chủ ngữ)

B. who + V: người mà (dùng thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ)

C. whose + N + V: của … (dùng thay thế cho từ chỉ sự sở hữu)

D. what: cái gì

Danh từ “the scientist” – nhà khoa học => danh từ chỉ người => dùng “whose” thay thế cho từ chỉ sự sở hữu

Phong: Who’s that man over there?

(Người đàn ông đằng kia là ai?)

Tom: He’s the scientist whose research on the history of English won the first prize last year.

(Anh ấy là nhà khoa học có nghiên cứu về lịch sử tiếng Anh đã đoạt giải nhất năm ngoái.)

Chọn C

10. D

A. trip itinerary: hành trình chuyến đi

B. guided tour: chuyến tham quan có hướng dẫn

C. package holiday: kỳ nghỉ trọn gói

D. Google Maps: Bản đồ của Google

Whenever I visit a new place, I use Google Maps to get directions.

(Bất cứ khi nào tôi ghé thăm một địa điểm mới, tôi đều sử dụng Google Maps để nhận chỉ đường.)

Chọn D

11. C

A. picked out: chọn

B. picked on: chọn

C. picked up: học từ thực hành (không qua trường lớp, nỗ lực)

D. picked off: loại bỏ cái gì ra khỏi cái gì (cây cối)

She picked up Italian when she was living in Rome.

(Cô ấy học tiếng Ý khi sống ở Rome.)

Chọn C

12. A

A. landscape (n): phong cảnh

B. attraction (n): sự thu hút

C. development (n): sự phát triển

D. exploration (n): sự khám phá

Woods and fields are typical features of the English landscape.

(Rừng và cánh đồng là những nét đặc trưng của cảnh quan nước Anh.)

Chọn A

13. C

A. Yes, you can.: Vâng, bạn có thể.

B. No, you can’t.: Không, bạn không thể.

C. Sure. Here you are.: Chắc chắn rồi. Của bạn đây.

D. Sure. It’s useful.: Chắc chắn rồi. Nó rất hữu dụng.

Mi: Can I borrow your English-English dictionary for a while, Nam?

(Tôi có thể mượn từ điển Anh-Anh của bạn một lúc được không, Nam?)

Nam: Sure. Here you are.

(Chắc chắn rồi. Của bạn đây.)

Chọn C

14. A

A. Yes, I agree.: Vâng, tôi đồng ý.

B. No, I don’t agree.: Không, tôi không đồng ý.

C. Yes, I think so.: Vâng, tôi nghĩ vậy.

D. I’m sorry.: Tôi xin lỗi.

Stranger: You must keep quiet in the museum, please.

(Làm ơn bạn phải giữ im lặng trong bảo tàng.)

Ann: Yes, I agree.

(Vâng, tôi đồng ý.)

Chọn A