Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 1 E. Writing – Unit 6 SBT Tiếng Anh 9 –...

Bài 1 E. Writing – Unit 6 SBT Tiếng Anh 9 – Global Success (Kết nối tri thức): Choose the sentence that is best written from the words and phrases given. Attitudes / people in the past / more traditional / now. A

Đáp án Bài 1 E. Writing – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

1. Choose the sentence that is best written from the words and phrases given.

1. Attitudes / people in the past / more traditional / now.

A. Attitudes of people in the past are more traditional than now.

B. Attitudes people in the past were more traditional now.

C. Attitudes of people in the past were more traditional than now.

D. Attitudes of people in the past was more traditional than now.

2. The past lifestyle / be / describe / simple / a self-supplied economy.

A. The past lifestyle can be described simple and a self-supplied economy.

B. The past lifestyle can be described as simple with a self-supplied economy.

C. The past lifestyle is described as simple but a self-supplied economy.

D. The past lifestyle is describing simple and a self-supplied economy.

3. Today / people / be / more open-minded / free / express / opinions.

A. Today, people are more open-minded and freely express their opinions.

B. Today, people are more open-minded, and free to express opinions.

C. Today, people more open-minded, so free to express their opinions.

D. Today, people are more open-minded and freely to expressing their opinions.

4. Many teenagers / comfort / in clothing / matter / more / style.

A. For many teenagers, comfort in clothing matters more than style.

B. Many teenagers, comfort in clothing matter more than style.

C. For many teenagers, comfort in clothing matters more style.

D. For many teenagers, comfort and clothing matters more than style.

5. past / not many people / get / chance / educate themselves.

A. The past, not many people got chance to educate themselves.

B. In the past, not many people got the chance to educate themselves.

C. In the past, not many people get the chance educate themselves.

D. In past, not many people got chance for educate themselves.

Lời giải:

1. C

So sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2

A. sai ngữ pháp: “are” => “were”

B. sai ngữ pháp: thiếu “of” trước “people”, “than” trước “now”

C. Thái độ của con người ngày xưa truyền thống hơn bây giờ.

D. sai ngữ pháp: “was” => “were”

Chọn C

2. B

Cấu trúc: be described as something: được mô tả là

A. sai ngữ pháp: thiếu “as” sau “described”, “and” => “with”

B. Lối sống trong quá khứ có thể được mô tả là đơn giản với nền kinh tế tự cung tự cấp.

C. sai ngữ pháp: “but” => “with”

D. sai ngữ pháp: “describing” => “described as”, “and” => “with”

Chọn B

3. A

So sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2

A. Ngày nay, mọi người cởi mở hơn và tự do bày tỏ ý kiến của mình.

B. sai ngữ pháp: bỏ dấu phẩy sau “open-minded”

C. sai ngữ pháp: thiếu “are” sau “people”, bỏ dấu phẩy, “so” => “and”

D. sai ngữ pháp: “to expressing” => “express”

Chọn A

4. A

Cấu trúc: S + V + more than + …: … hơn cái gì

A. Đối với nhiều thanh thiếu niên, sự thoải mái trong trang phục quan trọng hơn phong cách.

B. sai ngữ pháp: thiếu “for” trước “many teenagers”, “matter” => “matters”

C. sai ngữ pháp: thiếu “than” trước “style”

D. sai ngữ pháp: thiếu “in” so phần đề bài cho

Chọn A

5. B

Cấu trúc: chance + to V nguyên thể: cơ hội để làm gì

A. sai ngữ pháp: thiếu “in” trước “the past”, thiếu “the” trước “chance”

B. Trước đây, không có nhiều người có cơ hội học tập.

C. sai ngữ pháp: “get” => “got”, thiếu “to” trước “educate”

D. sai ngữ pháp: thiếu “the” trước “past”, thiếu “the” trước “chance”, “for” => “to”

Chọn B