Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 4 Language focus: Past Perfect – Unit 1 SBT Tiếng Anh...

Bài 4 Language focus: Past Perfect – Unit 1 SBT Tiếng Anh 9 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Read and complete the sentences with the past perfect form of the verbs and your own ideas

Trả lời Bài 4 Language focus: Past Perfect – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/Đề bài:

4. Read and complete the sentences with the past perfect form of the verbs and your own ideas.

(Đọc và hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ và ý tưởng của riêng bạn.)

finish go lose not eat not fly not see

I went to my cousin’s house, but she wasn’t there.

She had gone to the park.

1. We were very hungry when we arrived at the hotel.

We ______________________________________

2. My neighbour felt nervous about going on a plane for the first time.

He _____________________________________________________

3. I couldn’t call my friends after school yesterday.

I _________________________________________

4. They were happy to see their friends again after such a long time.

They __________________________________________________

5. She arrived too late for the meeting.

It _______________________________

Lời giải:

I went to my cousin’s house, but she wasn’t there.

She had gone to the park.

(Tôi đến nhà chị họ nhưng cô ấy không có ở đó.

Cô ấy đã đi đến công viên.)

1. We were very hungry when we arrived at the hotel.

We hadn’t eaten all day.

(Chúng tôi rất đói khi đến khách sạn.

Chúng tôi đã không ăn cả ngày.)

2. My neighbour felt nervous about going on a plane for the first time.

He hadn’t flown before.

(Hàng xóm của tôi cảm thấy lo lắng khi đi máy bay lần đầu tiên.

Trước đây anh ấy chưa từng bay.)

3. I couldn’t call my friends after school yesterday.

I had lost my phone.

(Hôm qua tôi không thể gọi cho bạn bè sau giờ học.

Tôi đã bị mất điện thoại.)

4. They were happy to see their friends again after such a long time.

They hadn’t seen them for 5 years.

(Họ rất vui khi được gặp lại bạn bè sau một thời gian dài.

Họ đã không gặp họ trong 5 năm.)

5. She arrived too late for the meeting.

It had finished ten minutes earlier.

(Cô ấy đến cuộc họp quá muộn.

Nó đã kết thúc sớm hơn mười phút.)