Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 2 Vocabulary: Money and marketing – Unit 3 SBT Tiếng Anh...

Bài 2 Vocabulary: Money and marketing – Unit 3 SBT Tiếng Anh 9 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Match some of the words from exercise 1 with the definitions. (Nối một số từ ở bài tập 1 với định nghĩa. ) to give money to pay for products

Trả lời Bài 2 Vocabulary: Money and marketing – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/Đề bài:

2. Match some of the words from exercise 1 with the definitions.

(Nối một số từ ở bài tập 1 với định nghĩa.)

to give money to pay for products: spend

1. something that isn’t worth the money you pay for it _____

2. something that is a lot cheaper than usual _____

3. a company which makes products _____

4. to pay to use something that belongs to another person and then give it back _____

5. a person who buys or uses something _____

6. a product which shows to other people that a person is rich and has a high position in society _____

7. the activity of presenting, advertising and selling a company’s products _____

8. to buy something cheap and use less money _____

Lời giải:

1. rip-off

2. bargain

3. producer

4. rent

5. consumer

6. status symbol

7. marketing

8. save

1. something that isn’t worth the money you pay for it: rip-off

(cái gì đó không xứng đáng với số tiền bạn phải trả cho nó: lừa đảo)

2. something that is a lot cheaper than usual: bargain

(thứ rẻ hơn bình thường rất nhiều: mặc cả)

3. a company which makes products: producer

(công ty sản xuất sản phẩm: nhà sản xuất)

4. to pay to use something that belongs to another person and then give it back: rent

(trả tiền để sử dụng thứ gì đó của người khác và sau đó trả lại: thuê)

5. a person who buys or uses something: consumer

(người mua hoặc sử dụng thứ gì đó: người tiêu dùng)

6. a product which shows to other people that a person is rich and has a high position in society: status symbol

(sản phẩm cho người khác thấy rằng một người giàu có và có địa vị cao trong xã hội: biểu tượng địa vị)

7. the activity of presenting, advertising and selling a company’s products: marketing

(hoạt động giới thiệu, quảng cáo và bán sản phẩm của công ty: tiếp thị)

8. to buy something cheap and use less money: save

(mua cái gì rẻ và dùng ít tiền hơn: tiết kiệm)