Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - English Discovery (Cánh buồm) Bài 6 9.1. Vocabulary – Unit 9 SBT Tiếng Anh 9 –...

Bài 6 9.1. Vocabulary – Unit 9 SBT Tiếng Anh 9 – English Discovery (Cánh buồm): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng. ) A: Happy New Year/ Years! How did you celebrate? B: We watched the spectators / parade in the square

Lời giải Bài 6 9.1. Vocabulary – Unit 9 – SBT Tiếng Anh 9 English Discovery (Cánh buồm).

Câu hỏi/Đề bài:

6. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1.

A: Happy New Year/ Years! How did you celebrate?

B: We watched the spectators / parade in the square, then let off fireworks / candles in the evening.

2.

A: I didn’t realise tomorrow was a public / family holiday. No school for us!

B: I know, and it’s great because it’s my birthday too!

A: Oh! Happy / Cheers birthday!

3.

A: Can you see what’s happening? I can’t see over all the spectators / display.

B: Yes, two women in traditional custom/ costume are raising the parade / flag.

4.

A: Are you going to watch the fireworks display / costume later?

B: I can’t. My sister’s just moved into a new apartment and she’s having a house-warming party / reception.

Lời giải:

1. New Year / parade / fireworks

2. public / Happy

3. spectators / costume / flag

4. fireworks display / house-warming party

1.

A: Happy New Year! How did you celebrate? (Chúc mừng năm mới! Bạn đã ăn mừng như thế nào?)

B: We watched the parade in the square, then let off fireworks in the evening. (Chúng tôi đã xem diễu hành ở quảng trường, sau đó bắn pháo hoa vào buổi tối.)

2.

A: I didn’t realise tomorrow was a public holiday. No school for us! (Tôi không biết ngày mai là ngày lễ. Chúng tôi không phải đi học!)

B: I know, and it’s great because it’s my birthday too! (Tôi biết, và thật tuyệt vì đó cũng là sinh nhật của tôi!)

A: Oh! Happy birthday! (Ồ! Chúc mừng sinh nhật!)

3.

A: Can you see what’s happening? I can’t see over all the spectators. (Bạn có thấy chuyện gì đang xảy ra không? Tôi không thể nhìn thấy hết khán giả.)

B: Yes, two women in traditional costume are raising the flag. (Vâng, hai người phụ nữ mặc trang phục truyền thống đang kéo cờ.)

4.

A: Are you going to watch the fireworks display later? (Bạn có định xem màn bắn pháo hoa sau không?)

B: I can’t. My sister’s just moved into a new apartment and she’s having a house-warming party. (Tôi không thể. Chị gái tôi vừa chuyển đến một căn hộ mới và cô ấy đang tổ chức tiệc tân gia.)