Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - English Discovery (Cánh buồm) Bài 6 2.1. Vocabulary – Unit 2 SBT Tiếng Anh 9 –...

Bài 6 2.1. Vocabulary – Unit 2 SBT Tiếng Anh 9 – English Discovery (Cánh buồm): Choose the word or phrase that does NOT fit in each sentence. (Chọn từ hoặc cụm từ KHÔNG phù hợp trong mỗi câu

Giải chi tiết Bài 6 2.1. Vocabulary – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 9 English Discovery (Cánh buồm).

Câu hỏi/Đề bài:

6. Choose the word or phrase that does NOT fit in each sentence.

(Chọn từ hoặc cụm từ KHÔNG phù hợp trong mỗi câu.)

1. Do you _______ plastic bags at home?

a. recycle

b. pollute

c. throw away

2. What do people in your country do to _______ the environment?

a. recycle

b. protect

c. damage

3 The main aim of our green group is to protect the _______.

a. environment

b. ocean

c. rubbish

4. Personally, I don’t do much to _______ beaches.

a. pollute

b. clean up

c. waste

5. My school _______ a lot of energy every month.

a. throws away

b. saves

c. wastes

6. Every year there are more and more endangered_______ in the world.

a. plants

b. stations

c. animals

Lời giải:

1. Do you _______ plastic bags at home?

a. recycle: tái chế

b. pollute: gây ô nhiễm

c. throw away: vứt bỏ

=> Do you recycle plastic bags at home? (Bạn có tái chế túi nilon ở nhà không?)

Do you throw away plastic bags at home? (Bạn có vứt túi nilon ở nhà không?)

2. What do people in your country do to _______ the environment?

a. recycle: tái chế

b. protect: bảo vệ

c. damage: phá hủy

=> What do people in your country do to recycle the environment? (Người dân ở đất nước bạn làm gì để tái chế môi trường?)

What do people in your country do to protect the environment? (Người dân ở đất nước bạn làm gì để bảo vệ môi trường?)

3. The main aim of our green group is to protect the _______.

a. environment: môi trường

b. ocean: đại dương

c. rubbish: rác thải

=> The main aim of our green group is to protect the environment. (Mục đích chính của nhóm xanh của chúng tôi là bảo vệ môi trường.)

The main aim of our green group is to protect the ocean. (Mục đích chính của nhóm xanh của chúng tôi là bảo vệ đại dương.)

4. Personally, I don’t do much to _______ beaches.

a. pollute: gây ô nhiễm

b. clean up: dọn dẹp

c. waste: chất thải

=> Personally, I don’t do much to pollute beaches. (Cá nhân tôi không làm gì nhiều để gây ô nhiễm bãi biển.)

Personally, I don’t do much to clean up beaches. (Cá nhân tôi không làm gì nhiều để dọn sạch bãi biển.)

5. My school _______ a lot of energy every month.

a. throws away: vứt bỏ

b. saves: tiết kiệm

c. wastes: lãng phí

=> My school saves a lot of energy every month. (Trường tôi tiết kiệm được rất nhiều năng lượng mỗi tháng.)

My school wastes a lot of energy every month. (Trường tôi lãng phí rất nhiều năng lượng mỗi tháng.)

6. Every year there are more and more endangered _______ in the world.

a. plants: thực vật

b. stations: trạm., nhà ga

c. animals: động vật

=> Every year there are more and more endangered plants in the world. (Mỗi năm, ngày càng có nhiều loài thực vật có nguy cơ tuyệt chủng trên thế giới.)

Every year there are more and more endangered animals in the world. (Mỗi năm, ngày càng có nhiều loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng trên thế giới.)