Lời giải Bài 5 4.1. Vocabulary – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 9 English Discovery (Cánh buồm).
Câu hỏi/Đề bài:
5. Complete the sentences with the words below. There are two extra words.
(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây. Có hai từ thừa.)
assistant |
bonus |
flexible |
flight |
lifeguard |
manager |
overtime |
paid |
pension |
rate |
summer |
wage |
1. I love my summer job on the beach as a(n)_______ lifeguard, but the hourly _______ is very low.
2. My sister works as a(n) _______ in a big company. She has a team of ten assistants. If she works hard, she gets a huge _______ at the end of the year!
3. Judy has got a(n) _______ job in July and August this year. She’s working with animals as a veterinary _______
4. My mum is a(n) _______ attendant and she has to work a lot of _______ Sometimes I don’t see her for three days!
5. My grandparents are retired, so they don’t get a(n) _______ ; they get a(n) _______.
Lời giải:
1. lifeguard / wage |
2. manager / bonus |
3. summer / assistant |
4. flight / overtime |
5. wage / pension |
1. I love my summer job on the beach as a(n) lifeguard, but the hourly wage is very low.
(Tôi thích công việc mùa hè của mình trên bãi biển với tư cách là một nhân viên cứu hộ, nhưng mức lương theo giờ rất thấp.)
2. My sister works as a(n) manager in a big company. She has a team of ten assistants. If she works hard, she gets a huge bonus at the end of the year!
(Chị gái tôi làm quản lý trong một công ty lớn. Chị ấy có một đội gồm mười trợ lý. Nếu chị ấy làm việc chăm chỉ, chị ấy sẽ nhận được một khoản tiền thưởng lớn vào cuối năm!)
3. Judy has got a(n) summer job in July and August this year. She’s working with animals as a veterinary assistant.
(Judy đã có một công việc mùa hè vào tháng 7 và tháng 8 năm nay. Chị ấy làm việc với động vật với tư cách là trợ lý thú y.)
4. My mum is a(n) flight attendant and she has to work a lot of overtime. Sometimes I don’t see her for three days!
(Mẹ tôi là một tiếp viên hàng không và bà phải làm thêm giờ rất nhiều. Đôi khi tôi không gặp bà trong ba ngày!)
5. My grandparents are retired, so they don’t get a(n) wage; they get a(n) pension.
(Ông bà tôi đã nghỉ hưu, vì vậy họ không nhận được lương; họ nhận được lương hưu.)