Giải chi tiết Bài 2 6.8. Self – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 9 English Discovery (Cánh buồm).
Câu hỏi/Đề bài:
2. Complete the words for each definition.
(Hoàn thành các từ cho mỗi định nghĩa.)
1. the word for 1,000,000: m_ _ _ _ _ _
2. someone who studies the stars: a_ _ _ _ _ _ _ _ _
3. an icy rock travelling through space with a ‘tail’ of gas: c_ _ _ _
4. ours has eight planets in it: s_ _ _ _ s_ _ _ _ _
5. the measurement of how wide something is: w_ _ _ _
6. something you use to look at the stars: t _ _ _ _ _ _ _ _
7. the measurement of how high something is: h _ _ _ _ _
8. the Earth is one of these: p_ _ _ _ _
Lời giải:
1. million |
2. astronomer |
3. comet |
4. solar system |
5. width |
6. telescope* |
7. height |
8. planet |
1. the word for 1,000,000: million
(từ chỉ 1.000.000: triệu)
2. someone who studies the stars: astronomer
(người nghiên cứu các vì sao: nhà thiên văn học)
3. an icy rock travelling through space with a ‘tail’ of gas: comet
(một tảng đá băng di chuyển trong không gian với một ‘đuôi’ khí: sao chổi)
4. ours has eight planets in it: solar system
(hành tinh của chúng ta có tám hành tinh trong đó: hệ mặt trời)
5. the measurement of how wide something is: width
(phép đo độ rộng của một vật: chiều rộng)
6. something you use to look at the stars: telescope
(thứ bạn dùng để ngắm sao: kính thiên văn)
7. the measurement of how high something is: height
(phép đo độ cao của một vật: chiều cao)
8. the Earth is one of these: planet
(Trái đất là một trong những thứ này: hành tinh)