Hướng dẫn giải Bài 1 7.2. Grammar – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 9 English Discovery (Cánh buồm).
Câu hỏi/Đề bài:
1. Match direct statements and questions 1-6 with reported speech a-f.
(Nối các câu trực tiếp và câu hỏi từ 1-6 với câu tường thuật từ a-f.)
1. ☐ ‘I’m having a check-up.’
2. ☐ ‘Are you having a check-up?’
3. ☐ ‘I’ll have a check-up.’
4. ☐ ‘I had a check-up.’
5. ☐ ‘What time is your check-up?’
6. ☐ ‘You can have a check-up.’
a. She told me she would have a check-up.
b. She said I could have a check-up.
c. She asked me what time my check-up was.
d. She said she was having a check-up.
e. She asked me if I was having a check-up.
f. She said she’d had a check-up.
Lời giải:
1. d |
2. e |
3. a |
4. f |
5. c |
6. b |
1. ‘I’m having a check-up.’ – d. She said she was having a check-up.
(‘Tôi đang kiểm tra sức khỏe.’ – d. Cô ấy nói cô ấy đang kiểm tra sức khỏe)
2. ‘Are you having a check-up?’ – e. She asked me if I was having a check-up.
(‘Bạn đang kiểm tra sức khỏe à?’ – e. Cô ấy hỏi tôi rằng tôi có đang kiểm tra sức khỏe không.)
3. ‘I’ll have a check-up.’ – a. She told me she would have a check-up.
(‘Tôi sẽ kiểm tra sức khỏe.’ – a. Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy sẽ kiểm tra sức khỏe.)
4. ‘I had a check-up.’ – f. She said she’d had a check-up.
(‘Tôi đã kiểm tra sức khỏe.’ – f. Cô ấy nói cô ấy đã kiểm tra sức khỏe.)
5. ‘What time is your check-up?’ – c. She asked me what time my check-up was.
(‘Bạn kiểm tra sức khỏe lúc mấy giờ?’ – c. Cô ấy hỏi tôi kiểm tra sức khỏe lúc mấy giờ.)
6. ‘You can have a check-up.’ – b. She said I could have a check-up.
(‘Bạn có thể kiểm tra sức khỏe.’ – b. Cô ấy nói tôi có thể kiểm tra sức khỏe.)