Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - English Discovery (Cánh buồm) Bài 1 2.5. Listening and Vocabulary – Unit 2 SBT Tiếng Anh...

Bài 1 2.5. Listening and Vocabulary – Unit 2 SBT Tiếng Anh 9 – English Discovery (Cánh buồm): Complete the words in the sentences. (Hoàn thành các từ trong câu. ) Every year we have the chance to v_ _ _ for a new class president

Giải Bài 1 2.5. Listening and Vocabulary – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 9 English Discovery (Cánh buồm).

Câu hỏi/Đề bài:

1. Complete the words in the sentences.

(Hoàn thành các từ trong câu.)

1. Every year we have the chance to v_ _ _ for a new class president.

2. Our group has decided we’d like to o _ _ _ _ _ _ _ an event at school to raise mom for environmental projects.

3. The government has decided to h_ _ _ an election this May.

4. Jackie wants to s _ _ _ u_ to help clean the river bank at the weekend.

5. After seeing the pollution of the ocean on holiday, I decided to j_ _ _ a campaign to raise awareness of the problem.

6. My dad advised me to b_ _ _ _ _ a member of an environmental group if I want to do something to help the environment.

Lời giải:

1. vote

2. organize

3. hold

4. sign up

5. join

6. become

1. Every year we have the chance to vote for a new class president. (Hàng năm, chúng tôi có cơ hội bỏ phiếu bầu lớp trưởng mới.)

2. Our group has decided we’d like to organize an event at school to raise money for environmental projects. (Nhóm của chúng tôi đã quyết định tổ chức một sự kiện tại trường để gây quỹ cho các dự án về môi trường.)

3. The government has decided to hold an election this May. (Chính phủ đã quyết định tổ chức bầu cử vào tháng 5 này.)

4. Jackie wants to sign up to help clean the river bank at the weekend. (Jackie muốn đăng ký tham gia dọn dẹp bờ sông vào cuối tuần.)

5. After seeing the pollution of the ocean on holiday, I decided to join a campaign to raise awareness of the problem. (Sau khi chứng kiến tình trạng ô nhiễm đại dương trong kỳ nghỉ, tôi quyết định tham gia một chiến dịch nâng cao nhận thức về vấn đề này.)

6. My dad advised me to become a member of an environmental group if I want to do something to help the environment. (Bố tôi khuyên tôi nên trở thành thành viên của một nhóm bảo vệ môi trường nếu tôi muốn làm điều gì đó để giúp bảo vệ môi trường.)