Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - English Discovery (Cánh buồm) Bài 1 1.5. Listening and Vocabulary – Unit 1 SBT Tiếng Anh...

Bài 1 1.5. Listening and Vocabulary – Unit 1 SBT Tiếng Anh 9 – English Discovery (Cánh buồm): Complete the crossword with adjectives of personality. (Hoàn thành trò chơi ô chữ bằng tính từ chỉ tính cách. ) Across If you can keep _______ in a stressful situation

Trả lời Bài 1 1.5. Listening and Vocabulary – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 9 English Discovery (Cánh buồm).

Câu hỏi/Đề bài:

1. Complete the crossword with adjectives of personality.

(Hoàn thành trò chơi ô chữ bằng tính từ chỉ tính cách.)

Across

1. If you can keep _______ in a stressful situation, then you’ll be fine.

4. I’d love to do a job where I can be _______, thinking of new ideas every day.

5. My grandfather was a very ______, caring man. He wouldn’t hurt a fly!

6. If you’re going to succeed in life, you need to be _______ and believe you can do anything.

7. My sister is the _______ one in our family. She always makes the right decisions.

Down

1. Will’s a very _______ boy – he’s always asking questions about everything.

2. I wish I was more _______. My things are always in a mess and I can never find anything!

3. You can trust Sandy. She’s very _______

Lời giải:

Across (Ngang)

1. If you can keep calm in a stressful situation, then you’ll be fine. (Nếu bạn có thể giữ bình tĩnh trong tình huống căng thẳng, thì bạn sẽ ổn thôi.)

4. I’d love to do a job where I can be creative, thinking of new ideas every day. (Tôi rất muốn làm một công việc mà tôi có thể sáng tạo, nghĩ ra những ý tưởng mới mỗi ngày.)

5. My grandfather was a very gentle, caring man. He wouldn’t hurt a fly! (Ông tôi là một người đàn ông rất hiền lành, chu đáo. Ông sẽ không làm hại một con ruồi!)

6. If you’re going to succeed in life, you need to be confident and believe you can do anything. (Nếu bạn muốn thành công trong cuộc sống, bạn cần phải tự tin và tin rằng mình có thể làm bất cứ điều gì.)

7. My sister is the sensible one in our family. She always makes the right decisions. (Chị gái tôi là người sáng suốt nhất trong gia đình. Chị ấy luôn đưa ra những quyết định đúng đắn.)

Down (Xuống)

1. Will’s a very curious boy – he’s always asking questions about everything. (Will là một cậu bé rất tò mò – cậu ấy luôn đặt câu hỏi về mọi thứ.)

2. I wish I was more organized. My things are always in a mess and I can never find anything! (Tôi ước mình ngăn nắp hơn. Đồ đạc của tôi luôn lộn xộn và tôi không bao giờ tìm thấy bất cứ thứ gì!)

3. You can trust Sandy. She’s very reliable. (Bạn có thể tin tưởng Sandy. Cô ấy rất đáng tin cậy.)