Trả lời Câu hỏi Luyện tập trang 17 SGK Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo – Chủ đề 2. Một số cảm biến thông dụng trong nông nghiệp. Tham khảo: Dựa trên nội dung bài đã học để trả lời câu hỏi.
Câu hỏi/Đề bài:
Em tìm hiểu và cho biết tên gọi, công dụng, thông số kĩ thuật của các cảm biến thông dụng trong Bảng 2.1
Hướng dẫn:
Dựa trên nội dung bài đã học để trả lời câu hỏi
Lời giải:
STT |
Hình dạng bên ngoài |
Tên gọi cảm biến |
Công dụng |
Thông số kĩ thuật |
1 |
Cảm biến nhiệt độ |
Đo nhiệt độ |
– Điện áp định mức: 5 VDC hoặc 12 VDC. – Phạm vi nhiệt độ đo được: từ -50 °C đến 1100 °C. |
|
2 |
Cảm biến độ ẩm |
Đo độ ẩm môi trường |
– Dải đo: 0-100%RH – Độ chính xác: ±2%RH – Nguồn cấp: 10-30VDC – Ngõ ra: 4-20mA, 0-5V – Kích thước: M12, M18, M30 – Chất liệu: Nhựa |
|
3 |
Cảm biến pH |
Đo độ pH của nước hoặc dung dịch |
– Điện áp định mức: từ 3,3 VDC đến 5 VDC. – Phạm vi đo độ pH: từ 0 đến 14. – Nhiệt độ đo: từ 0 °C đến 60 °С. |
|
4 |
Cảm biến ánh sáng |
Phát hiện ra vật thể bằng tia sáng |
– Dải đo: 10mm đến 2m – Loại: phản xạ khuếch tán, phản xạ gương, thu nhận trực tiếp – Chế độ hoạt động: sáng/tối – Nguồn cấp: 10-30VDC – Ngõ ra: NPN/PNP – Kích thước: M12, M18, M30 – Chất liệu: Nhựa, Kim loại |
|
5 |
Rơ le thời gian |
Tạo thời gian trễ để bật/tắt mạch điện |
– Điện áp định mức: 12 VDC, 24 VDC hoặc 220 VAC. – Thời gian trễ: từ 0 đến 10 giây, từ 0 đến 30 giây, từ 0 đến 60 giây, từ 0 đến 60 phút, theo thời gian thực từ 0 đến 24 giờ. |