Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 Vở thực hành Toán 8 Bài 1 trang 38 vở thực hành Toán 8: Phân tích các...

Bài 1 trang 38 vở thực hành Toán 8: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x^2 + xy. b) 6a^2b – 18ab. c) x^3 – 4x. d) x^4 – 8x. \

Xác định nhân tử chung là x. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung. Phân tích, đưa ra lời giải Giải bài 1 trang 38 vở thực hành Toán 8 – Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:…

Đề bài/câu hỏi:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \({x^2} + xy\).

b) \(6{a^2}b – 18ab.\)

c) \({x^3} – 4x.\)

d) \({x^4} – 8x.\)

Hướng dẫn:

a) Xác định nhân tử chung là x. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung.

b) Xác định nhân tử chung là 6ab. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung.

c) Xác định nhân tử chung là x. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung sau đó phân tích hằng đẳng thức hiệu hai bình phương \({a^2} – {b^2} = \left( {a – b} \right)\left( {a + b} \right)\).

d) Xác định nhân tử chung là x. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung sau đó phân tích hằng đẳng thức hiệu hai lập phương \({a^3} – {b^3} = \left( {a – b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right)\)

Lời giải:

a) \({x^2} + xy = x.x + x.y = x(x + y)\).

b) \(6{a^2}b – 18ab = 6ab.a – 6ab.3 = 6ab(a – 3)\).

c) \({x^3} – 4x = x\left( {{x^2} – 4} \right) = x\left( {{x^2} – {2^2}} \right) = x(x – 2)(x + 2)\).

d) \({x^4} – 8x = x\left( {{x^3} – 8} \right) = x\left( {{x^3} – {2^3}} \right) = x(x – 2)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right)\).