Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo TH 2 Bài 2 (trang 13, 14, 15) Toán 8: Thực hiện...

TH 2 Bài 2 (trang 13, 14, 15) Toán 8: Thực hiện các phép nhân đơn thức sau: a) 4x^3 . 6x^3y b) – 2y . 5xy^2

Giải TH 2 Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến (trang 13, 14, 15) – SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo. Hướng dẫn: Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau, nhân các lũy thừa cùng biến.

Câu hỏi/Đề bài:

Thực hiện các phép nhân đơn thức sau:

a) \(\left( {4{x^3}} \right).\left( { – 6{x^3}y} \right)\)

b) \(\left( { – 2y} \right).\left( { – 5x{y^2}} \right)\)

c) \({\left( { – 2a} \right)^3}.{\left( {2ab} \right)^2}\)

Hướng dẫn:

Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau, nhân các lũy thừa cùng biến, rồi nhân các kết quả đó với nhau.

Lời giải:

a) \(\left( {4{x^3}} \right).\left( { – 6{x^3}y} \right) = \left[ {4.\left( { – 6} \right)} \right].\left( {{x^3}.{x^3}} \right).y = – 24{x^6}y\)

b) \(\left( { – 2y} \right).\left( { – 5x{y^2}} \right) = \left[ {\left( { – 2} \right).\left( { – 5} \right)} \right].x.\left( {y.{y^2}} \right) = 10x{y^3}\)

c) \({\left( { – 2a} \right)^3}.{\left( {2ab} \right)^2} = – 8{a^3}.4{a^2}{b^2} = \left[ {\left( { – 8} \right).4} \right].\left( {{a^3}.{a^2}} \right).{b^2} = – 32{a^5}{b^2}\)