Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo Giải Bài 12 trang 41 Toán 8 tập 1 – Chân trời...

Giải Bài 12 trang 41 Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo: Cho đa thức P = 3x^2y – 2xy^2 – 4xy + 2. a) Tìm đa thức Q sao cho Q – P = – 2x^3y + 7x^2y + 3xy

Thay đa thức P vào để tìm đa thức Q b) Thay đa thức P vào để tìm đa thức M. Phân tích, đưa ra lời giải Giải Bài 12 trang 41 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo – Bài tập cuối chương 1. Cho đa thức…

Đề bài/câu hỏi:

Cho đa thức \(P = 3{x^2}y – 2x{y^2} – 4xy + 2\).

a) Tìm đa thức \(Q\) sao cho \(Q – P = – 2{x^3}y + 7{x^2}y + 3xy\)

b) Tìm đa thức \(M\) sao cho \(P + M = 3{x^2}{y^2} – 5{x^2}y + 8xy\)

Hướng dẫn:

a) Thay đa thức P vào để tìm đa thức Q

b) Thay đa thức P vào để tìm đa thức M

Lời giải:

a) \(Q – P = – 2{x^3}y + 7{x^2}y + 3xy\)

\(Q = – 2{x^3}y + 7{x^2}y + 3xy + P\)

\(Q = – 2{x^3}y + 7{x^2}y + 3xy + 3{x^2}y – 2x{y^2} – 4xy + 2\)

\(Q = – 2{x^3}y + (7{x^2}y + 3{x^2}y) – 2x{y^2} + (3xy- 4xy) + 2\)

\(Q = – 2{x^3}y + 10{x^2}y – 2x{y^2} – xy + 2\)

b) \(P + M = 3{x^2}{y^2} – 5{x^2}y + 8xy\)

\(M = 3{x^2}{y^2} – 5{x^2}y + 8xy – P\)

\(M = 3{x^2}{y^2} – 5{x^2}y + 8xy – \left( {3{x^2}y – 2x{y^2} – 4xy + 2} \right)\)

\(M = 3{x^2}{y^2} – 5{x^2}y + 8xy – 3{x^2}y + 2x{y^2} + 4xy – 2\)

\(M = 3{x^2}{y^2} – (5{x^2}y + 3{x^2}y) + 2x{y^2} + (8xy + 4xy) – 2\)

\(M = 3{x^2}{y^2} – 8{x^2}y + 2x{y^2} + 12xy – 2\)