Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo Bài 3 trang 25 SBT toán 8 – Chân trời sáng tạo:...

Bài 3 trang 25 SBT toán 8 – Chân trời sáng tạo: Tính: a) x^2 – 2xy/y. y^2/x; b) x^2 – 9y^2/3xy^2. xy/x + 3y; c) 1 – x^2/2x + 4y. x^2 + 4xy + 4y^2/3 – 3x; d) x^3 – y^3/x + y

Sử dụng kiến thức nhân hai phân thức để tính: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau. Giải và trình bày phương pháp giải Giải bài 3 trang 25 sách bài tập toán 8 – Chân trời sáng tạo – Bài 7. Nhân – chia phân thức. Tính: a) \(\frac{{{x^2} – 2xy}}{y}.\frac{{{y^2}}}{x}\);…

Đề bài/câu hỏi:

Tính:

a) \(\frac{{{x^2} – 2xy}}{y}.\frac{{{y^2}}}{x}\);

b) \(\frac{{{x^2} – 9{y^2}}}{{3x{y^2}}}.\frac{{xy}}{{x + 3y}}\);

c) \(\frac{{1 – {x^2}}}{{2x + 4y}}.\frac{{{x^2} + 4xy + 4{y^2}}}{{3 – 3x}}\);

d) \(\frac{{{x^3} – {y^3}}}{{x + y}}.\frac{{{x^2} – {y^2}}}{{{x^2} + xy + {y^2}}}\)

Hướng dẫn:

Sử dụng kiến thức nhân hai phân thức để tính: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: \(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{{A.C}}{{B.D}}\)

Lời giải:

a) \(\frac{{{x^2} – 2xy}}{y}.\frac{{{y^2}}}{x} = \frac{{x\left( {x – 2y} \right).{y^2}}}{{xy}} = y\left( {x – 2y} \right)\);

b) \(\frac{{{x^2} – 9{y^2}}}{{3x{y^2}}}.\frac{{xy}}{{x + 3y}} = \frac{{\left( {x – 3y} \right)\left( {x + 3y} \right)xy}}{{3x{y^2}\left( {x + 3y} \right)}} = \frac{{x – 3y}}{{3y}}\);

c) \(\frac{{1 – {x^2}}}{{2x + 4y}}.\frac{{{x^2} + 4xy + 4{y^2}}}{{3 – 3x}} = \frac{{\left( {1 – x} \right)\left( {1 + x} \right){{\left( {x + 2y} \right)}^2}}}{{2\left( {x + 2y} \right)3\left( {1 – x} \right)}} = \frac{{\left( {1 + x} \right)\left( {x + 2y} \right)}}{6}\);

d) \(\frac{{{x^3} – {y^3}}}{{x + y}}.\frac{{{x^2} – {y^2}}}{{{x^2} + xy + {y^2}}} = \frac{{\left( {x – y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\left( {x – y} \right)\left( {x + y} \right)}}{{\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)}} = {\left( {x – y} \right)^2}\).