Giải Bài 7 3. Progress Check – Unit 3 – Tiếng Anh 8 Right on!. Gợi ý: Bài nghe.
Câu hỏi/Đề bài:
Listening
7. Listen and decide if the statements (1-5) are R (right) – W(wrong).
(Nghe và quyết định xem các câu (1-5) là R (đúng), W (sai).)
1. Logan visited Thailand last year.
2. Emma is going to stay at a hotel.
3. Emma is going to feed young elephants.
4. Emma is going to stay there for a month.
5. Logan will volunteer with Emma in Thailand this year.
Hướng dẫn:
Bài nghe:
Boy: What are your plans for the summer, Emma?
(Kế hoạch của bạn cho mùa hè là gì, Emma?)
Emma: I’m going to volunteer in Thailand.
(Tớ sẽ đi tình nguyện ở Thái Lan.)
Boy: Sounds interesting. I visited Thailand last year. I loved it. Where are you going to stay?
(Nghe có vẻ thú vị đấy. Tớ đã đến Thái Lan năm ngoái. Tớ yêu nơi này. Bạn sẽ ở đâu?)
Emma: I’m going to stay in a national park in the north of the country.
(Tớ sẽ ở trong một công viên quốc gia ở phía bắc của đất nước này.)
Boy: Wow. What are you going to do there?
(Ồ. Bạn định làm gì ở đó?)
Emma: We’re going to take care of young elephants there. We’re going to walk them for a few hours every morning. Amazing them regularly, too.
(Chúng tớ sẽ chăm sóc những chú voi con ở đó. Chúng tớ sẽ dắt chúng đi dạo vài giờ mỗi sáng. Làm chúng ngạc nhiên thường xuyên nữa.)
Boy: Sounds interesting.
(Nghe có vẻ thú vị nhỉ.)
Emma: Yes, it does. We’re also going to give them food and water and show tourists around the national park.
(Đúng vậy. Chúng tớ cũng sẽ cung cấp cho chúng thức ăn và nước uống và dẫn khách du lịch đi tham quan công viên quốc gia.)
Boy: How long are you going to stay there?
(Bạn định ở đó bao lâu?)
Emma: I’m going to stay there for the whole of August. I can’t wait.
(Tớ sẽ ở đó trong cả tháng tám. Tớ không thể chờ đợi nữa.)
Boy: Are you going to have any free time?
(Bạn sẽ có thời gian rảnh chứ?)
Emma: Of course. It’s going to be free time for us to relax. Would you like to join?
(Tất nhiên rồi. Sẽ có thời gian rảnh để chúng tớ thư giãn. Bạn muốn tham gia không?)
Boy: Maybe next year. I’m not sure what I’ll do this summer, but I may volunteer at an animal shelter here in the city.
(Có thể năm sau. Tớ không chắc mình sẽ làm gì vào mùa hè này, nhưng tớ có thể tình nguyện tại một nơi trú ẩn động vật ở đây trong thành phố.)
Lời giải:
1. R |
2. W |
3. R |
4 R |
5. W |
1. R
Logan visited Thailand last year.
(Logan đã đến thăm Thái Lan vào năm ngoái.)
Thông tin: I visited Thailand last year.
2. W
Emma is going to stay at a hotel.
(Emma sẽ ở khách sạn.)
Thông tin: I’m going to stay in a national park in the north of the country.
3. R
Emma is going to feed young elephants.
(Emma sẽ cho voi con ăn.)
Thông tin: We’re also going to give them food and water and show tourists around the national park.
4. R
Emma is going to stay there for a month.
(Emma sẽ ở đó trong một tháng.)
Thông tin: I’m going to stay there for the whole of August.
5. W
Logan will volunteer with Emma in Thailand this year.
(Logan sẽ tình nguyện cùng Emma ở Thái Lan năm nay.)
Thông tin: Maybe next year. I’m not sure what I’ll do this summer