Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh lớp 8 Tiếng Anh 8 - Right on! Bài 4 a Welcome back – Welcome back Tiếng Anh 8 –...

Bài 4 a Welcome back – Welcome back Tiếng Anh 8 – Right on!: Places in town (Những địa điểm trong thị trấn) 4 a) Match the places (1-8) to what people can say there (a-h)

Hướng dẫn giải Bài 4 a Welcome back – Welcome back – Tiếng Anh 8 Right on!. Tham khảo: library: thư viện.

Câu hỏi/Đề bài:

Places in town

(Những địa điểm trong thị trấn)

4 a) Match the places (1-8) to what people can say there (a-h).

(Nối các địa điểm (1-8) với những nơi mọi người có thể nói tới (a-h).)

1. library

2. post office

3. supermarket

4. clothes shop

5. school

6. hospital

7. baker’s

8. toy shop

a. Open your books on page 34, please.

b. I’d like some butter. Where can I find it?

c. I’d like to send this letter to France, please.

d. How long can I borrow this book for?

e. Have you got this T-shirt in a medium?

f. Can I see that doll, please?

g. I’d like a loaf of bread, please.

h. Where’s the emergency room?

Hướng dẫn:

library: thư viện

post office: bưu điện

supermarket: siêu thị

clothes shop: cửa hàng quần áo

school: trường học

hospital: bệnh viện

baker’s: tiệm làm bánh

toy shop: cửa hàng đồ chơi

Lời giải:

1. d

2. c

3. b

4. e

5. a

6. h

7. g

8. f

1 – d. library – How long can I borrow this book for?

(thư viện – Tôi có thể mượn cuốn sách này trong bao lâu?)

2 – c. post office – I’d like to send this letter to France, please.

(bưu điện – Tôi muốn gửi lá thư này đến Pháp.)

3 – b. supermarket – I’d like some butter. Where can I find it?

(siêu thị – Tôi muốn một ít bơ. Tôi có thể tìm thấy nó ở đâu?)

4 – e. clothes shop – Have you got this T-shirt in a medium?

(cửa hang quần áo – Bạn đã có chiếc áo thun cỡ M này chưa?)

5 – a. school – Open your books on page 34, please.

(trường học – Vui lòng ở sách của các em ở trang 34.)

6 – h. hospital – Where’s the emergency room?

(bệnh viện – Phòng cấp cứu ở đâu?)

7 – g. baker’s – I’d like a loaf of bread, please.

(tiệm bánh mì – Tôi muốn một ổ bánh mì.)

8 – f. toy shop – Can I see that doll, please?

(cừa hang đồ chơi – Làm ơn cho tôi xem con búp bê đó được không?)