Lời giải Bài 4 6b. Grammar – Unit 6 – Tiếng Anh 8 Right on!. Hướng dẫn: Khi chúng ta thay đổi câu trực tiếp thành câu tường thuật.
Câu hỏi/Đề bài:
4 Rewrite the sentences in reported speech.
(Viết lại các câu thành câu tường thuật.)
1 “My father is an astronaut,” I said to Jane.
I told Jane
2 “I want to see a rocket go into space,” she told me.
She told me
3 Robert said, “I don’t enjoy watching films about space travel.” Robert said
Robert said
4 “We’re preparing dinner now,” they said.
They said
5 The teacher told us, “An astronaut is coming to our school tomorrow.”
The teacher told us
6 “I must do my homework about the solar system tonight,” said Luke.
Luke said
7 Margaret said, “We’re going to visit a space museum this Sunday.”
Margaret said
8 My sister said to me, “I won’t learn about space this year.”
My sister said to me
Hướng dẫn:
Khi chúng ta thay đổi câu trực tiếp thành câu tường thuật:
* chúng ta thay đổi các từ chỉ thời gian và các cách diễn đạt khác.
now -> then, today/tonight -> that day/night, this week -> that week, tomorrow -> the next/following day, next week/month -> the following week/month, here -> there, this/these -> that/those, v.v
* chúng ta đổi thì của động từ khi động từ giới thiệu (say, tell, v.v.) ở thì quá khứ.
Lời giải:
1 “My father is an astronaut,” I said to Jane.
I told Jane that my father was an astronaut.
(Tôi nói với Jane rằng cha tôi là một phi hành gia.)
Giải thích: ‘is’ lùi thì thành ‘was’, ‘said to’ đổi đổi thành ‘told’
2 “I want to see a rocket go into space,” she told me.
She told me she wanted to see a rocket go into space.
(Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy muốn nhìn thấy một tên lửa đi vào không gian.)
Giải thích: ‘want’ lùi thì thành ‘wanted’, ‘I’ đổi đổi thành ‘she’
3 Robert said, “I don’t enjoy watching films about space travel.” Robert said
Robert said that he didn’t enjoy watching films about space travel.
(Robert nói rằng anh ấy không thích xem những bộ phim về du hành vũ trụ.)
Giải thích: ‘don’t’ lùi thì thành ‘didn’t’, ‘I’ đổi đổi thành ‘he’
4 “We’re preparing dinner now,” they said.
They said they were preparing dinner then.
(Họ nói rằng họ đang chuẩn bị bữa tối.)
Giải thích: ‘are preparing’ lùi thì thành ‘were preparing’, ‘we’ đổi đổi thành ‘they’. ‘now’ đổi thành ‘then’
5 The teacher told us, “An astronaut is coming to our school tomorrow.”
The teacher told us that an astronaut was coming to our school the next day.
(Giáo viên nói với chúng tôi rằng một phi hành gia sẽ đến trường của chúng tôi vào ngày hôm sau.)
Giải thích: ‘is coming’ lùi thì thành ‘was coming’, ‘tomorrow’ đổi thành ‘the next day’
6 “I must do my homework about the solar system tonight,” said Luke.
Luke said he had to do his homework about the solar system that night.
(Luke nói rằng anh ấy phải làm bài tập về hệ mặt trời vào tối hôm đó.)
Giải thích: ‘must’ lùi thì thành ‘had to’, ‘I, my’ đổi đổi thành ‘he, his’, ‘tonight’ đổi thành ‘that nightnight’
7 Margaret said, “We’re going to visit a space museum this Sunday.”
Margaret said they were going to visit a space museum that Sunday.
(Margaret nói rằng họ sẽ đến thăm một viện bảo tàng không gian vào Chủ nhật đó.)
Giải thích: ‘are going to’ lùi thì thành ‘were going to’, ‘we’ đổi đổi thành ‘they’. ‘this’ đổi thành ‘that’
8 My sister said to me, “I won’t learn about space this year.”
My sister said to me that she wouldn’t learn about space that year.
(Em gái tôi nói với tôi rằng em ấy sẽ không học về không gian vào năm đó.)
Giải thích: ‘won’t’ lùi thì thành ‘wouldn’t’, ‘I’ đổi đổi thành ‘she’, ‘this’ đổi thành ‘that’