Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh lớp 8 Tiếng Anh 8 - Right on! Bài 3 6b. Grammar – Unit 6 Tiếng Anh 8 – Right...

Bài 3 6b. Grammar – Unit 6 Tiếng Anh 8 – Right on!: Fill in each gap with said or told. (Điền vào mỗi chỗ trống với said hoặc told.) 1 Max to us that he enjoyed reading about the Earth

Hướng dẫn giải Bài 3 6b. Grammar – Unit 6 – Tiếng Anh 8 Right on!. Tham khảo: Câu trực tiếp.

Câu hỏi/Đề bài:

3 Fill in each gap with said or told.

(Điền vào mỗi chỗ trống với said hoặc told.)

1 Max to us that he enjoyed reading about the Earth.

2 I Jake that I was going to the space museum.

3 Janet that she would give a presentation about the Moon.

4 The shop assistant them that the toy rocket was on sale.

5 The astronaut us that life in space was difficult.

Hướng dẫn:

Câu trực tiếp:

Chúng ta sử dụng câu trực tiếp để lặp lại chính xác những từ mà ai đó đã nói.

Chúng ta đặt lời nói trực tiếp trong dấu ngoặc kép.

Câu gián tiếp:

Chúng ta sử dụng câu tường thuật để tường thuật lại những gì ai đó đã nói.

Chúng ta có thể sử dụng that để giới thiệu câu tường thuật, nhưng chúng ta có thể bỏ qua that.

Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại chúng ta giữ nguyên thì (tense) của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián tiếp.

Nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiếp (indirect / reported speech)

Khi chúng ta chuyển câu trực tiếp thành câu tường thuật, chúng ta thay đổi đại từ chủ ngữ/đại từ tân ngữ/tính từ sở hữu theo ngữ cảnh.

say-tell:

say/said+ (that)+ clause

say/said to + object (that)+ clause

tell/told + object + (that) + clause

Lời giải:

1 Max said to us that he enjoyed reading about the Earth.

(Max nói với chúng tôi rằng anh ấy thích đọc về Trái đất.)

Giải thích: câu có to + object -> said

2 I told Jake that I was going to the space museum.

(Tôi nói với Jake rằng tôi sẽ đến bảo tàng vũ trụ.)

Giải thích: câu có object + (that) -> told

3 Janet said that she would give a presentation about the Moon.

(Janet nói rằng cô ấy sẽ thuyết trình về Mặt trăng.)

Giải thích: câu không có object -> said

4 The shop assistant told them that the toy rocket was on sale.

(Người bán hàng nói với họ rằng tên lửa đồ chơi đang được giảm giá.)

Giải thích: câu có object + (that) -> told

5 The astronaut told us that life in space was difficult.

(Phi hành gia nói với chúng tôi rằng cuộc sống trong không gian rất khó khăn.)

Giải thích: câu có object + (that) -> told