Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh lớp 8 Tiếng Anh 8 - Right on! Bài 3 3. Progress Check – Unit 3 Tiếng Anh 8 –...

Bài 3 3. Progress Check – Unit 3 Tiếng Anh 8 – Right on!: Grammar 3. Choose the correct options. (Chọn những đáp án đúng.) Lily helps/is going to help animals at the local animal shelter next month

Giải Bài 3 3. Progress Check – Unit 3 – Tiếng Anh 8 Right on!.

Câu hỏi/Đề bài:

Grammar

3. Choose the correct options.

(Chọn những đáp án đúng.)

1. Lily helps/is going to help animals at the local animal shelter next month.

2. I hope there is going to be/will be less pollution in the future.

3. The scientists’ flight leaves/is going to leave for the rainforest at 6 p.m.

4. As soon as he gets/will get home from work, he will call us.

5. The photographer takes/is taking photos at the 200 this Friday.

Lời giải:

1. is going to help

2. will be

3. leaves

4. gets

5. is taking

1. Lily is going to help animals at the local animal shelter next month.

(Lily sẽ tới giúp tại nơi trú ẩn động vật địa phương vào tháng tới.)

Giải thích: Trong câu có “next month” hành động ‘help’ đã được lên kế hoạch từ trước -> thì tương lai gần – is going to help

2. I hope there will be less pollution in the future.

(Tôi hy vọng sẽ có ít ô nhiễm hơn trong tương lai.)

Giải thích: Trong câu có “in the future” và diễn tả lời dự đoán thể hiện hi vọng của người nói “hope” -> tương lai đơn – will be

3. The scientists’ flight leaves for the rainforest at 6 p.m.

(Chuyến bay của các nhà khoa học đến khu rừng nhiệt đới sẽ cất cánh lúc 6 giờ chiều.)

Giải thích: Hành động được lên lịch trình theo thời gian biểu cố định -> hiện tại đơnleaves

4. As soon as he gets home from work, he will call us.

(Ngay khi anh ấy đi làm về, anh ấy sẽ gọi cho chúng ta.)

Giải thích: Cấu trúc với trạng từ thời gian: As soon as + S + V (hiện tại đơn), S + will + V -> gets

5. The photographer is taking photos at the zoo this Friday.

(Nhiếp ảnh gia sẽ chụp ảnh ở sở thú vào thứ Sáu này.)

Giải thích: Trong câu có “this Friday” hành động ‘take’ được lên kế hoạch sẵn trong tương lai -> hiện tại tiếp diễn – is taking