Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh lớp 8 Tiếng Anh 8 - Right on! Bài 2 6b. Grammar – Unit 6 Tiếng Anh 8 – Right...

Bài 2 6b. Grammar – Unit 6 Tiếng Anh 8 – Right on!: Fill in each gap with the correct subject pronoun, object pronoun or possessive adjective. (Điền vào mỗi chỗ trống với đại từ chủ ngữ

Giải chi tiết Bài 2 6b. Grammar – Unit 6 – Tiếng Anh 8 Right on!. Hướng dẫn: Câu trực tiếp.

Câu hỏi/Đề bài:

2 Fill in each gap with the correct subject pronoun, object pronoun or possessive adjective.

(Điền vào mỗi chỗ trống với đại từ chủ ngữ, tân ngữ hoặc tính từ sở hữu thích hợp.)

1 She said, “I want to meet an astronaut.”

She said that wanted to meet an astronaut.

2 “I like the new book about space,” John said to me.

John said to me that liked the new book about space.

3 The students said, “Our teacher gives us homework about planets.”

The students said that teacher gave homework about planets.

4 He told me, “I want to give my old toy rocket to my brother.”

He told me that wanted to give old toy rocket to brother.

Hướng dẫn:

Câu trực tiếp:

Chúng ta sử dụng câu trực tiếp để lặp lại chính xác những từ mà ai đó đã nói.

Chúng ta đặt lời nói trực tiếp trong dấu ngoặc kép.

Câu gián tiếp:

Chúng ta sử dụng câu tường thuật để tường thuật lại những gì ai đó đã nói.

Chúng ta có thể sử dụng that để giới thiệu câu tường thuật, nhưng chúng ta có thể bỏ qua that.

Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại chúng ta giữ nguyên thì (tense) của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián tiếp.

Nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiếp (indirect / reported speech)

Khi chúng ta chuyển câu trực tiếp thành câu tường thuật, chúng ta thay đổi đại từ chủ ngữ/đại từ tân ngữ/tính từ sở hữu theo ngữ cảnh.

say-tell:

say/said+ (that)+ clause

say/said to + object (that)+ clause

tell/told + object + (that) + clause

Lời giải:

1 She said that she wanted to meet an astronaut.

(Cô ấy nói rằng cô ấy muốn gặp một phi hành gia.)

2 John said to me that he liked the new book about space.

(John nói với tôi rằng anh ấy thích cuốn sách mới về không gian.)

3 The students said that their teacher gave them homework about planets.

(Học sinh nói rằng giáo viên của họ đã cho họ bài tập về các hành tinh.)

4 He told me that he wanted to give his old toy rocket to his brother.

(Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy muốn tặng tên lửa đồ chơi cũ của mình cho em trai.)