Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh lớp 8 Tiếng Anh 8 - Right on! Bài 1 Grammar Expansion – Grammar Reference Tiếng Anh 8 – Right...

Bài 1 Grammar Expansion – Grammar Reference Tiếng Anh 8 – Right on!: will-be going to – Present Simple – Present Continuous (future meaning) 1 Choose the correct options. (Chọn những đáp án đúng

Giải chi tiết Bài 1 Grammar Expansion – Grammar Reference – Tiếng Anh 8 Right on!. Tham khảo: will – be going to – hiện tại đơn – hiện tại tiếp diễn (mang nghĩa tương lai).

Câu hỏi/Đề bài:

will-be going to – Present Simple – Present Continuous (future meaning)

1 Choose the correct options.

(Chọn những đáp án đúng.)

1 Look at those black clouds! It soon

A rains

B will rain

C is raining

D is going to rain

2 I haven’t got time now, but you with your science homework this evening.

A I help

B I’ll help

C I’m helping

D I’m going to help

3 The recycling exhibition at 9 o’clock. Don’t be late!

A opens

B will open

C is opening

D is going to open

4 Tony can’t come to the cinema because at the recycling centre this weekend.

A he volunteers

B he’ll volunteer

C he’s volunteering

D he’s going to volunteer

5 There’s rubbish all over the beach. We know! it all up!

A We clean

B We’re cleaning

C We’ll clean

D We’re going to clean

Hướng dẫn:

: will – be going to – hiện tại đơn – hiện tại tiếp diễn (mang nghĩa tương lai)

Lời giải:

1 Look at those black clouds! It is going to rain soon.

(Hãy nhìn những đám mây đen kìa! Trời sắp mưa rồi.)

Giải thích: chỉ một dự đoán dựa trên các yếu tố nhìn thấy -> D

2 I haven’t got time now, but I’ll help you with your science homework this evening.

(Bây giờ tôi không có thời gian, nhưng tôi sẽ giúp bạn làm bài tập khoa học tối nay.)

Giải thích: chỉ lời hứa, không có chuẩn bị trước -> B

3 The recycling exhibition opens at 9 o’clock. Don’t be late!

(Triển lãm tái chế mở cửa lúc 9 giờ. Đừng đến muộn!)

Giải thích: sự việc đã được lên thời gian biểu cụ thể -> A

4 Tony can’t come to the cinema because he’s volunteering at the recycling centre this weekend.

(Tony không thể đến rạp chiếu phim vì cuối tuần này anh ấy làm tình nguyện viên tại trung tâm tái chế.)

Giải thích: một hành động đã được kên kế hoạch theo thời gian cụ thể -> C

5 There’s rubbish all over the beach. We know! We’ll clean it all up!

(Có rác khắp bãi biển. Chúng tôi biết! Chúng tôi sẽ dọn sạch tất cả!)

Giải thích: hành động bộc phát lúc nói, không có chuẩn bị trước -> C