Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh lớp 8 Tiếng Anh 8 - Right on! Bài 1 6b. Grammar – Unit 6 Tiếng Anh 8 – Right...

Bài 1 6b. Grammar – Unit 6 Tiếng Anh 8 – Right on!: Read the statements and write D (direct speech) or R (reported speech). (Đọc các câu và viết D (câu trực tiếp) hoặc R (câu tường thuật)

Lời giải Bài 1 6b. Grammar – Unit 6 – Tiếng Anh 8 Right on!. Gợi ý: Câu trực tiếp.

Câu hỏi/Đề bài:

1 Read the statements and write D (direct speech) or R (reported speech).

(Đọc các câu và viết D (câu trực tiếp) hoặc R (câu tường thuật).)

1 The astronaut said that life in space was hard.

(Phi hành gia nói rằng cuộc sống trong không gian thật khó khăn.)

2 Lily said to me, “The Moon is beautiful.”

(Lily nói với tôi, “Mặt trăng thật đẹp.”)

3 My teacher told me that astronauts ate special foods.

(Giáo viên của tôi nói với tôi rằng các phi hành gia đã ăn những thức ăn đặc biệt.)

4 “I want to visit a space station,” Jen said.

(“Tôi muốn đến thăm một trạm vũ trụ,” Jen nói.)

5 He told us that the view of the solar system was amazing.

(Anh ấy nói với chúng tôi rằng quang cảnh của hệ mặt trời thật tuyệt vời.)

Hướng dẫn:

Câu trực tiếp:

Chúng ta sử dụng câu trực tiếp để lặp lại chính xác những từ mà ai đó đã nói.

Chúng ta đặt lời nói trực tiếp trong dấu ngoặc kép.

Câu gián tiếp:

Chúng ta sử dụng câu tường thuật để tường thuật lại những gì ai đó đã nói.

Chúng ta có thể sử dụng that để giới thiệu câu tường thuật, nhưng chúng ta có thể bỏ qua that.

Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại chúng ta giữ nguyên thì (tense) của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián tiếp.

Nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiếp (indirect / reported speech)

Khi chúng ta chuyển câu trực tiếp thành câu tường thuật, chúng ta thay đổi đại từ chủ ngữ/đại từ tân ngữ/tính từ sở hữu theo ngữ cảnh.

say-tell:

say/said+ (that)+ clause

say/said to + object (that)+ clause

tell/told + object + (that) + clause

Lời giải:

1 Giải thích: câu có ‘that’ -> R

2 Giải thích: lời nói đặt trong dấu ngoặc kép -> D

3 Giải thích: câu có ‘that’ -> R

4 Giải thích: lời nói đặt trong dấu ngoặc kép -> D

5 Giải thích: câu có ‘that’ -> R