Giải chi tiết Bài 1 1b. Grammar – Unit 1 – Tiếng Anh 8 Right on!. Gợi ý: Quy tắc phát âm đuôi “-s/-es”.
Câu hỏi/Đề bài:
Present Simple (Thì hiện tại đơn)
1. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner.
(Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói chúng với một bạn cặp của em.)
stands |
stays |
leaves |
stops |
goes |
visits |
looks |
relaxes |
chooses |
changes |
words with /ɪz/ |
words with /s/ |
words with /z/ |
Hướng dẫn:
Quy tắc phát âm đuôi “-s/-es”
– Những từ có phụ âm cuối là /t/, /p/, /f/, /k/, /ð/ được phát âm là /s/.
– Những từ có phụ âm cuối là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/ /dʒ/ (thường kết thúc là các chữ cái ce, se, cy, x, z, sh, ch, s, ge) được phát âm là /ɪz/.
– Những từ có phụ âm cuối kết thúc bằng /b/, /g/, /d/, /ð/, /v/, /l/, /r/, /m/, /n/, /η/ (thường có là những chữ cái b, d, g, l, m, n, ng, r, ve, y) và những nguyên âm (u, e, a, i, o) được phát âm là /z/.
Lời giải:
words with /ɪz/ (từ có âm /ɪz/) |
words with /s/ (từ có âm /s/) |
words with /z/ (từ có âm /z/) |
changes relaxes chooses |
stops visits looks |
stands stays goes leaves |