Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh lớp 8 Tiếng Anh 8 - iLearn Smart World Vocabulary Unit 1: Review – Unit Reviews – Semester Mid/Final Reviews –...

Vocabulary Unit 1: Review – Unit Reviews – Semester Mid/Final Reviews – Projects Tiếng Anh 8 – iLearn Smart World: Fill in the blanks with the words from the box. (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp.) Từ vựng: jogging: chạy bộ fishing: câu cá sewing

Trả lời Vocabulary Unit 1: Review – Unit Reviews – Semester Mid/Final Reviews – Projects – Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.

Câu hỏi/Đề bài:

Fill in the blanks with the words from the box.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp.)

Từ vựng:

jogging: chạy bộ

fishing: câu cá

sewing: may vá

karate: võ karate

knitting: đan

board games: trò chơi cờ bàn

cycling: đạp xe

jewelry: trang sức

1. Martial arts like are fun, but you can get hurt.

2. I enjoy going in my town because the roads here are safe for bikes.

3. I like I’m making a sweater using red and white wool.

4. I go to a class on the weekends. I want to make a shirt.

5. Arts and crafts are fun. I really enjoy designing .

6. Do you want to go at the lake next week? I’m sure we’ll catch something good.

7. I can’t go this weekend because my knee hurts.

8. I often stay home and play with my family in the evenings.

Lời giải:

1. Martial arts like karate are fun, but you can get hurt.

(Võ thuật như karate rất thú vị, nhưng bạn có thể bị thương.)

2. I enjoy cycling in my town because the roads here are safe for bikes.

(Tôi thích đi xe đạp trong thị trấn của mình vì đường sá ở đây an toàn cho xe đạp.)

3. I like knitting going I’m making a sweater using red and white wool.

(Tôi thích đan len. Tôi đang làm một chiếc áo len bằng len đỏ và trắng.)

4. I go to a sewing class on the weekends. I want to make a shirt.

(Tôi đến lớp học may vào cuối tuần. Tôi muốn làm một chiếc áo sơ mi.)

5. Arts and crafts are fun. I really enjoy designing jewelry.

(Nghệ thuật và thủ công rất thú vị. Tôi thực sự thích thiết kế đồ trang sức.)

6. Do you want to go fishing at the lake next week? I’m sure we’ll catch something good.

(Bạn có muốn đi câu cá ở hồ vào tuần tới không? Tôi chắc rằng chúng ta sẽ bắt được một cái gì đó tốt.)

7. I can’t go jogging this weekend because my knee hurts.

(Tôi không thể chạy bộ vào cuối tuần này vì đầu gối của tôi bị đau.)

8. I often stay home and play board games with my family in the evenings.

(Tôi thường ở nhà và chơi board game với gia đình vào buổi tối.)