Lời giải Bài 3 Skills – Review 1 – Tiếng Anh 8 Global Success. Hướng dẫn: Bài nghe.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Listen to Tom and Mai talking about their lives in the city and the countryside. Fill in each blank with ONE word.
(Nghe Tom và Mai nói về cuộc sống của họ ở thành phố và nông thôn. Điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ.)
In the city (Ở thành phố) |
In the countryside (Ở nông thôn) |
There are many (1) _____ for entertainment. (Có nhiều _____ cho việc giải trí.) It is more (2) _____ to get around. (_____ hơn khi di chuyển xung quanh.) There are many means of (3) _____ transport. (Có rất nhiều phương tiện _____.) |
It is peaceful and (4) _____. (Nó yên bình và _____.) Things are simple and lovely. (Mọi thứ đơn giản và đáng yêu.) People are kind and (5) _________. (Mọi người tốt bụng và _____.) |
Hướng dẫn:
Bài nghe:
Mai: How’s life in the city. Tom?
Tom: It’s quite convenient. There are places for entertainment like cinemas, theatres, and amusement parks. There are also good schools and universities.
Mai: Sounds great! I guess it is very convenient to get around in big cities.
Tom: Right. There are various means of public transport like buses, trains, and undergrounds.
Mai: So, l don’t think you would like living here in the country
Tom: Why not? It’s peaceful and spacious. I love nature, green fields, and orchards. I also like riding a bike to school like the children here co
Mai: Yes, things here are simple and lovely. The people in my village are kind and hospitable
Tom: Yes I have noticed that, Mai.
Tạm dịch:
Mai: Cuộc sống ở thành phố thế nào, Tom?
Tom: Nó khá thuận tiện. Có nhiều nơi để giải trí như rạp chiếu phim, nhà hát và công viên giải trí. Ngoài ra còn có các trường học và trường đại học tốt nữa
Mai: Nghe hay đấy! Tớ đoán là rất thuận tiện để đi lại trong các thành phố lớn.
Tom: Đúng rồi. Có nhiều phương tiện giao thông công cộng như xe buýt, xe lửa và tàu điện ngầm.
Mai: Vậy nên tớ không nghĩ rằng cậu sẽ thích sống ở nông thôn.
Tom: Tại sao không? Ở đó thật yên bình và rộng rãi. Tớ yêu thiên nhiên, những cánh đồng xanh và những vườn cây ăn trái. Tớ cũng thích đi xe đạp đến trường, giống như những đứa trẻ ở đây.
Mai: Đúng vậy, mọi thứ ở đây rất đơn giản và đáng yêu. Người dân làng tôi rất tốt bụng và mến khách.
Tom: Ừ tớ cũng cảm thấy vậy Mai ạ.
Lời giải:
1. places |
2. convenient |
3. public |
4. spacious |
5. hospitable |
In the city (Ở thành phố) |
In the countryside (Ở nông thôn) |
There are many place for entertainment. (Có nhiều địa điểm cho việc giải trí.) It is more convenient to get around. (Thuận tiện hơn khi di chuyển xung quanh.) There are many means of public transport. (Có rất nhiều phương tiện công cộng.) |
It is peaceful and spacious. (Nó yên bình và rộng rãi.) Things are simple and lovely. (Mọi thứ đơn giản và đáng yêu.) People are kind and hospitable. (Mọi người tốt bụng và hiếu khách.) |